intyga trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intyga trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intyga trong Tiếng Thụy Điển.
Từ intyga trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chứng thực, chứng nhận, xác nhận, Xác nhận, nhận thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intyga
chứng thực(confirm) |
chứng nhận(certify) |
xác nhận(confirm) |
Xác nhận(confirm) |
nhận thực(certify) |
Xem thêm ví dụ
Det kan fler intyga. Các chuyên gia đồng ý với điều đó. |
De som reagerar positivt på det här budskapet kan få ett bättre liv redan nu, och det kan miljontals sanna kristna intyga. Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*. |
Jo, som apostlarna intygade är bibeln Guds egen uppenbarelse till människorna. Bởi vì như các sứ đồ từng xác nhận, Kinh-thánh là sự khải thị của Đức Chúa Trời về Ngài cho nhân loại. |
I likhet med Josua intygar de att allt som Jehova har talat har ”blivit verklighet. ... Như Giô-suê, họ làm chứng rằng ‘mọi điều Đức Giê-hô-va nói đều ứng-nghiệm. |
Många andra kan intyga att orden i Psalm 64:10 verkligen stämmer. Nhiều người khác cũng nhận thấy những lời nơi Thi thiên 64:10 thật đúng. |
(Jesaja 2:4; 25:6–8) Miljoner Jehovas vittnen världen över kan intyga att det som verkligen ger livet mening är att man lär känna Gud och gör hans vilja. (Johannes 17:3) (Ê-sai 2:4; 25:6-8) Hàng triệu Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới có thể chứng thực rằng nhờ học biết về Đức Chúa Trời và làm theo ý muốn Ngài, họ có đời sống đầy ý nghĩa mà không gì có thể so sánh được!—Giăng 17:3. |
24 Många har intygat att han var det. 24 Nhiều người chứng thực rằng Lu-ca quả là một sử gia tốt. |
Femton personer intygade det. 15 người chứng nhận ngoại phạm cho tôi. |
(Predikaren 4:4) Många som har vigt sitt liv åt att få framgång i världen kan intyga sanningen i denna inspirerade slutsats i Bibeln. (Truyền-đạo 4:4) Nhiều người cả đời đi tìm danh vọng tiền tài trên thế gian có thể xác nhận sự trung thực của lời khuyên được soi dẫn này trong Kinh Thánh. |
Se rutan ”Intyg om upprättelse”. Xin xem khung “Được khôi phục danh dự”. |
Jakob intygade: ”Symeon har ingående berättat om hur Gud för första gången vände sin uppmärksamhet till nationerna för att från dem ta ut ett folk för sitt namn. Gia-cơ chứng nhận rằng: “Si-môn có thuật thế nào lần thứ nhứt, Đức Chúa Trời đã đoái-thương người ngoại, đặng từ đó lấy ra một dân để dâng cho danh Ngài. |
(Lukas 10:22; Johannes 1:18) Jesus intygade att det nära förhållandet mellan honom och Gud, hans Fader, började i himlen, där han arbetade tillsammans med Gud och frambringade allting annat, levande och livlöst. — Johannes 3:13; 6:38; 8:23, 42; 13:3; Kolosserna 1:15, 16. Chúa Giê-su quả quyết rằng mối liên hệ mật thiết mà ngài có với Cha ngài bắt đầu từ trên trời, nơi đó ngài làm việc với Đức Chúa Trời trong công cuộc tạo dựng muôn vật, vật hữu sinh và vật vô sinh (Giăng 3:13; 6:38; 8:23, 42; 13:3; Cô-lô-se 1:15, 16). |
(5 Moseboken 24:1, 2) I bildlig bemärkelse har Jehova gett Judas systerrike, Israel, ett sådant intyg, men han har inte gjort så mot Juda. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:1, 2) Theo nghĩa bóng, Đức Giê-hô-va đã cho Y-sơ-ra-ên, nước chị của Giu-đa, tờ ly dị như thế nhưng Ngài không làm như vậy đối với Giu-đa. |
Eftersom templet är Herrens hus och invigt åt honom måste de som kommer in ha en giltig tempelrekommendation som intygar att de följer normerna som han har fastställt. Vì đền thờ là nhà của Chúa, đã được làm lễ cung hiến lên Ngài, những người nào vào cần phải nắm giữ một giấy giới thiệu đi đền thờ, giấy này chứng nhận rằng họ đang sống theo các tiêu chuẩn Ngài đề ra. |
* (Apostlagärningarna 5:29) Även om detta kan medföra större vedermöda, kan många av Guds tjänare intyga att de framgångsrikt har klarat av sådana prövningar. Dù làm thế có thể gặp thêm khó khăn, nhưng nhiều tôi tớ của Đức Chúa Trời có thể chứng thực là họ đã thắng được các cuộc thử thách như thế. |
Läkare intygar att om vi inte tar oss tid att må bra, får vi sannolikt senare ta oss tid att må dåligt. Các bác sĩ hứa với chúng ta rằng nếu chúng ta không có thời gian để được khỏe mạnh, thì hầu như chắc chắn là sau này chúng ta sẽ mất thời gian để bị bệnh. |
Jag är nu långt över 90 år, och jag kan intyga att Guds ord alltid har gett mig kraft att uthärda och övervinna prövningar. Hiện nay tôi đã hơn 90 tuổi và cảm nhận Lời Đức Chúa Trời luôn thêm sức cho tôi để đương đầu và vượt qua những thử thách. |
Fanns där nån mer som kan intyga vad han sa? Có ai khác minh chứng không? |
Genom detta kan du leva i en värld där rättvisan intygar att du får behålla det du förtjänar genom lydnad. Qua Sự Chuộc Tội các anh chị em có thể sống trong một thế giới nơi mà công lý đảm bảo rằng các anh chị em sẽ duy trì những gì các anh chị em đạt được qua việc vâng lời. |
(William Tyndale—A Biography) Detta var den utmaning Tyndales översättning ställde prästerskapet inför, och vår tids forskare intygar helt och fullt riktigheten i hans ordval. Bản dịch của Tyndale tung ra những thách thức đó và các học giả tân thời hoàn toàn ủng hộ cách chọn từ của ông. |
Profeten Jeremia intygade det, när han sade: ”Suveräne Herre Jehova! Khác hẳn với con người, Đức Chúa Trời có quyền năng vô hạn. Nhà tiên tri Giê-rê-mi khẳng định điều này: “Ôi! |
De här ordinära männen har genomgått en högst extraordinär utvecklingsprocess som har skärpt deras vision, upplyst deras insikt, frambringat kärlek till människor från alla nationer och omständigheter, och intygat återställelsens verklighet. Những người bình thường này đã trải qua một tiến trình phát triển rất phi thường mà đã gia tăng sự hiểu biết của họ, ảnh hưởng đến kiến thức của họ, nảy sinh tình yêu thương cho mọi người từ tất cả các quốc gia và hoàn cảnh, và khẳng định thực tế của Sự Phục Hồi. |
Om de uppfyllde de officiella kraven utfärdade jag deras intyg, men samtidigt tyckte jag synd om dem. Nếu họ đáp ứng được những điều đòi hỏi chính thức thì tôi chứng thực cho họ, nhưng đồng thời, tôi cảm thấy tiếc thay cho họ. |
João, en man från Santos i Brasilien, kan intyga att det är möjligt. Anh John, sống tại Santos, xứ Ba-tây, có thể chứng nhận việc này. |
Bröder och systrar över hela världen kan intyga att det bästa är att gifta sig ”i Herren”. Các anh chị trên khắp thế giới có thể chứng thực việc chỉ kết hôn với “môn đồ của Chúa” là điều khôn ngoan nhất. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intyga trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.