intihar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intihar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intihar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ intihar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tự sát, tự tử, 自死, 自殺, tự sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intihar

tự sát

verb

O, defalarca intihar etmeye kalkıştı.
Cô ấy đã cố tự sát rất nhiều lần.

tự tử

verb noun

Bence gerçekten intihar deðil de yardým çaðrýsý gibi bir þeydi.
Em nghĩ nó muốn ăn vạ hơn là định tự tử thật.

自死

noun

自殺

noun

tự sát

verb

İntihar görevine başlayacak üzere olan 2 adam var.
Anh có hai người chuẩn bị thực hiện tấn công tự sát.

Xem thêm ví dụ

Sadece şunu eklemek istiyorum, bu yöntemi bir çok dünya problemine uygulayarak okulu bırakanların sayısını değiştiriyoruz, bağımlılıkla savaşıyoruz, gençliğin sağlığını güçlendiriyoruz, gazilerin travma sonrası depresyonlarını zaman benzetmeleriyle --mucize gibi-- iyileştiriyoruz. sürdürülebilirliği ve korunmayı teşvik ediyoruz, yüzde 50 bırakma oranı olan fiziksel rehabilitasyonu azaltıyoruz, intihar teröristliğine başvurmayı kesiyoruz, ve zaman-bölgesi çatışmaları sonucunda oluşan aile çatışmalarını düzeltiyoruz.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Bu şekilde intihar mı cinayet mi anlayacağız, öyle mi?
Và nó sẽ cho chúng ta biết đó là tự tử hay sát hại.
Kampüsün otoparkında ikinci el minivanımın arkasında oturuyordum, işte o an, intihar etmeye karar vermiştim.
Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử.
Evet, ama taş ocağındaki intihar kayalığından, hiç atlamadın?
Ừ, nhưng có phải cậu từng nhảy xuống Suicide 35 tại mỏ đá phải không?
Daha önce kardeşinin gözünün önünde intihar ettiğini söylemiştin.
Lúc trước, anh nói cậu ấy đã ở ngay trước mặt anh.
Kleopatra’nın intiharından sonraki yıl Mısır da Roma eyaleti olur ve artık güney kralı rolünü oynayamaz.
Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa.
Geçtiğimiz iki ay içinde Shadyside'da gerçekleşen intiharları mutlaka duymuşsunuzdur.
Tôi chắc chị biết về các vụ tự tử đã xảy ra ở Shadyside hơn 2 tháng qua.
Polise göre, 26 yaţýndaki Aaron Swartz Brooklyn'deki dairesine intihar etti.
Cảnh sát nói Aaron Swartz, 26 tuổi đã tự từ hôm qua trong căn& lt; br / & gt; hộ của mình ở Brooklyn.
Ne zamandan beri hobi olarak intihara kalkışıyorsun?
Anh thích tự tử từ lúc nào vậy?
Bence intihar.
Tôi nghĩ là tự sát.
Saldırmak intihar olur.
Tấn công bây giờ là tự sát.
Polisler çok sertti. Bir fikirde sonraki bir intihardı.
Cảnh sát làm rất gắt, 1 người đã tự tử sau đó.
Ancak öğrendiğim bir şey var: sevgi, intihara meyilli birini, kendini yaralamasını engellemek için yeterli olsaydı, intiharlar çok nadir olurdu.
Nhưng tình yêu không đủ, và tự sát sẽ xảy ra.
Bence gerçekten intihar deðil de yardým çaðrýsý gibi bir þeydi.
Em nghĩ nó muốn ăn vạ hơn là định tự tử thật.
1929'da eşinin ölümünden yaklaşık bir yıl sonra, müzedeki masasında otururken bir tabanca ile kendini vurarak intihar etti. ^ "Thomas, Oldfield".
Ông chết bởi một phát súng do ông tự bắt vào mình khi đang ngồi trên bàn làm việc của mình tại bảo tàng vào năm 1929 ở tuổi 71, khoảng một năm sau cái chết của vợ ông, "một đòn giáng nặng nề mà ông không bao giờ có thể hồi phục được". ^ “Thomas, Oldfield”.
Onlar intihar dediler ben ise goblinler dedim, ve beni buraya kapattılar
Khi họ nói là tự sát, và bạn nói là yêu tinh, thì họ sẽ tống bạn vào đây
Ama tek yazabildiği bu intihar mektubu oldu.
Nhưng tất cả những gì anh ấy viết là lá thư tuyệt mệnh này.
Planın intihar etmemi sağlamak.
Kế hoạch của Cha là để con tự vẫn.
Babam sabahları okuduğu gazete haberleri yüzünden depresyona girip intihar etti.
Cha tôi từng vì những tin tức trên một tờ báo sáng gây sức ép tới mức phải tự tử.
Kanunlara göre her intiharı, potansiyel cinayet olarak görmek zorundayız.
Pháp luật yêu cầu chúng tôi phải điều tra tất cả các vụ tự sát có khả năng là vụ giết người.
Bu nedenle zehir içerek intihar etmeye karar verdim.”
Bởi vậy tôi quyết định sẽ uống thuốc độc tự tử”.
Hannah intihar etmeyi düşündüğünü söylemedi.
Hannah chưa bao giờ nói với thầy cô bé đang nghĩ tới chuyện tự sát.
Hatta intihar etmeyi düşünmeye başlamıştım.
Tôi bắt đầu nghĩ đến chuyện tự tử.
Bu intihar!
Đó là tự sát!
Bir araştırmaya göre, tecavüze uğramış olanlarla görüşüldüğünde, üçte birinin intiharı düşündüğü görülüyor.
Theo một cuộc nghiên cứu, gần một phần ba nạn nhân sống sót qua các vụ hiếp dâm được phỏng vấn đều đã nghĩ đến việc tự tử.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intihar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.