inte heller trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inte heller trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inte heller trong Tiếng Thụy Điển.
Từ inte heller trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là không, cũng, một, cái, lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inte heller
không(not) |
cũng(even) |
một(not) |
cái(one) |
lại(even) |
Xem thêm ví dụ
Jag tror inte heller på narkotika. Tôi cũng không tin vào ma tuý. |
Vi får inte heller glömma förföljelsen av Jehovas vittnen i vissa afrikanska länder. Các Nhân Chứng cũng bị ngược đãi tại một số quốc gia ở Châu Phi. |
Då är det inte heller underligt, att hans tjänare ger sig sken av att vara rättfärdighetens tjänare.” Vậy thì những kẻ giúp việc nó mạo làm kẻ giúp việc công-bình cũng chẳng lạ gì” (II Cô-rinh-tô 11:14, 15). |
Det är det inte heller. Đó là bởi vì công việc này ko an toàn. |
”Nephiterna hade aldrig boken, inte heller hade lamaniterna den i forna dagar. ′′Dân Nê Phi cũng như dân La Man trong thời xưa chưa bao giờ có sách này. |
(Esra 1:1, 2) Inte heller utgick det någon bokstavlig flod från Jerusalems tempel. (E-xơ-ra 1:1, 2) Hơn nữa, không có dòng sông nào theo nghĩa đen từ trong đền thờ Giê-ru-sa-lem chảy ra cả. |
Men det handlar inte heller om " eld och svavel " heller. 4Shbab không phải là về những chủ đề gợi tình, cũng như về sự tức giận và trừng phạt. |
17 Vi får inte heller förbise den hjälp vi får genom bönen. 17 Chúng ta cũng không nên coi nhẹ sự giúp đỡ mà chúng ta có qua lời cầu nguyện. |
Guds bruk av symboler har inte heller varit utan syfte. 4 Cũng thế, Đức Chúa Trời cũng có mục tiêu khi dùng các biểu hiệu. |
Montague jag varken vet att det inte heller kan lära sig av honom. Montague tôi không biết nó cũng không có thể học hỏi của anh ta. |
Jag har inte sett den, och väntar mig inte heller att göra det. Tôi chưa xem và cũng không dự định xem cuốn phim này. |
Du har väl inte heller några svar, pappa? Con đoán bố cũng không có câu trả lời nhỉ. |
Jag skulle inte heller dricka detta vin. Nếu là tôi tôi cũng sẽ không uống thứ đó. |
Och man ska inte heller ge ett ovårdat intryck, så tänk därför också på hygienen. Ăn mặc xộc xệch hay cẩu thả cũng không thích hợp. |
En annan audition på Twentieth Century Fox ledde inte heller till något konkret. Tuy nhiên, một tác phẩm đầu tư hàng triệu USD của 20th Century Fox cũng không phải toàn những mặt xấu. |
Jämför inte heller din nuvarande församling med din förra. Ngoài ra, đừng so sánh hội thánh hiện tại của bạn với hội thánh cũ. |
I vissa kretsar tycks människor inte heller bry sig om att de själva ser smutsiga och ovårdade ut. Có những nhóm người dường như không quan tâm gì đến sự sạch sẽ và gọn ghẽ của thân thể. |
Dess råd är inte bara teori, och de kommer inte heller att vara till skada för oss. Lời khuyên trong Kinh Thánh không chỉ là lý thuyết suông, và không bao giờ làm hại chúng ta. |
Förakt och tiggeri hänger på din rygg, är Världen är inte din vän, inte heller världens lag: Khinh miệt và sự ăn mày bị treo khi trở lại ngươi, thế giới không phải là bạn bè, ngươi cũng không pháp luật của thế giới: |
De visste inte heller vad som var bra för dem. Tại ba má mày hồi đó cũng không biết điều gì là tốt cho họ. |
Galningar får inte heller sitta i underhuset. Các tu sĩ này không buộc phải sống trong Cộng đoàn của dòng. |
Vi behöver inte heller bli experter på de människors religion eller filosofi som vi predikar för. Tương tự như vậy, chúng ta không cần phải thông thạo tôn giáo hoặc triết lý của những người chúng ta rao giảng cho. |
22 Du ska inte heller resa en helig stod,+ för det är något som Jehova, din Gud, hatar. 22 Anh em cũng không được lập trụ thờ cho mình,+ đó là điều Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em rất ghét. |
Stora delar av Vintergatan var av allt att döma inte heller utformade för det. Có thể khẳng định phần lớn thiết kế của dải Ngân Hà không thích hợp cho sự sống. |
Det vet jag inte heller. Tôi cũng không biết. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inte heller trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.