insikt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insikt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insikt trong Tiếng Thụy Điển.
Từ insikt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Ý thức, kiến thức, sự hiểu biết, tri thức, ý thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insikt
Ý thức
|
kiến thức(knowledge) |
sự hiểu biết(understanding) |
tri thức(knowledge) |
ý thức(awareness) |
Xem thêm ví dụ
Kung Salomo skrev: ”En människas insikt bromsar hennes vrede.” Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”. |
Att komma till denna insikt är det slutliga målet för alla Guds barn på jorden. Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian. |
Men vad kan de erbjuda för insikt och vägledning? Nhưng họ cho sự thông sáng và hướng dẫn nào? |
(1 Korinthierna 15:33; Filipperna 4:8) Allteftersom vi växer till i kunskap, insikt och uppskattning av Jehova och hans normer, kommer vårt samvete, vår känsla för moral, att hjälpa oss att tillämpa principerna från Gud vilka omständigheter vi än hamnar i, och det gäller också mycket privata angelägenheter. (1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư. |
När elever hör varandra vittna om sanningar i evangeliet får de en djupare insikt i evangeliets principer och en starkare önskan att tillämpa dessa principer i sitt liv. Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ. |
Det var inte förrän i början på 1800-talet som skygglapparna togs bort, med James Huttons publikation "Theory of the Earth" i vilken han berättar att jorden inte avslöjar något spår av början eller sikt mot ett slut; och sen, med att William Smiths karta över England kom i tryck, den första geologiska kartan på landnivå, som för första gången gav insikt i var olika stensorter skulle kunna finnas. Mãi cho đến khi bước sang thế kỷ 19 những mập mờ đó đã được xoá bỏ đầu tiên, với việc xuất bản ấn phẩm "Lý thuyết của Trái đất" của James Hutton, trong đó ông nói với chúng ta rằng Trái Đất không cho thấy dấu vết của sự bắt đầu và không có viễn cảnh của một kết thúc; và sau đó, với việc in bản đồ Vương Quốc Anh của William Smith bản đồ địa chất quy mô quốc gia đầu tiên, cho phép chúng ta lần đầu tiên-- tiên đoán về nơi một số loại đá nhất định có thể xuất hiện. |
• Vad slags kunskap och insikt återspeglar mogenhet? • Loại tri thức và sự hiểu biết nào phản ánh sự thành thục? |
Ger det sätt varpå du använder ditt liv bevis för att du uppskattar den insikt som Jehova har gett genom sin organisation? Cách bạn dùng đời sống của bạn có chứng tỏ bạn quí trọng sự thông sáng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho qua trung gian tổ chức của Ngài không? |
Med den insikten bör unga kvinnor se fram emot att börja gå i Hjälpföreningen, för det är en möjlighet för dem att utvidga sitt systraskap med fler systrar som de lär känna, beundra och älska. Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương. |
Ställ några av eller samtliga följande frågor för att hjälpa eleverna att fördjupa sin insikt om och sätta större värde på sakramentets roll när det gäller att hjälpa oss att komma ihåg Frälsaren. Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi: |
9 När du begrundar orden i det här skriftstället och öppnar ditt hjärta, hoppas och ber jag att du ska inbjuda den Helige Anden att till djupet av din själ skänka den insikt, den läkning och den återställelse du behöver. 9 Khi các anh em suy ngẫm về từng chữ trong câu thánh thư này và mở rộng tấm lòng của mình, tôi hy vọng và cầu nguyện rằng các anh em sẽ mời Đức Thánh Linh mang sâu vào tâm hồn mình sự hiểu biết, sự chữa lành, và sự hồi phục mà anh em có thể cần đến. |
Den son som handlar med insikt samlar in under sommaren; den son som handlar skamligt sover djupt under skördetiden.” — Ordspråken 10:4, 5. Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5. |
De utövade tro på honom på grund av det omfattande bevismaterial de hade, och deras insikt ökade undan för undan; gåtor löstes. Họ đặt đức tin nơi ngài dựa theo nhiều bằng cớ họ có được, và với thời gian thì sự hiểu biết của họ ngày càng tăng thêm và những điều khó hiểu được sáng tỏ. |
Berättelsen säger: ”Därpå sade kungen till Aspenas, sin överste hovfunktionär, att han skulle hämta några av Israels söner, både av den kungliga avkomman och av ädlingarna — barn som inte hade något som helst lyte och som var vackra till utseendet och hade insikt i all vishet och var förtrogna med kunskap och hade urskillningsförmåga i fråga om lärdom och som också var lämpade att tjäna i kungens palats.” — Daniel 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Vår framställning av budskapet om kungariket kommer att tas emot bättre om vi visar insikt i det vi säger och gör. (Ords. Họ cũng có thể quan tâm đến mục đích đời sống, tương lai của trái đất và lý do Đức Chúa Trời cho phép đau khổ. |
kännedom om omgivningen, - insikt i rutinerna och hjälp från antingen utsidan eller insidan. Hiểu rõ kết cấu nhà tù, Nắm bắt lịch trình hàng ngày và sự giúp đỡ từ bên ngoài. |
Vidare anser en del att ännu kraftfullare verktyg än de som använts för att vi ska nå vår nuvarande insikt i materian, kan avslöja ytterligare elementarpartiklar. Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản. |
En mer omfattande förteckning över hur Bibeln använder olika djurs egenskaper på ett bildligt sätt finns i uppslagsverket Insikt i Skrifterna, band 1, sidorna 452 och 454, utgivet av Jehovas vittnen. Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Sedan kom den mäktiga insikten om att vi alla kan dra nytta av hans tro, mod och orubbliga önskan att lyda Gud. Rồi một sự nhận thức mạnh mẽ đã đến với tôi rằng chúng ta là những người thừa hưởng đức tin, sự can đảm, và ước muốn kiên định để tuân theo Thượng Đế. |
Förut sa jag att de här människorna räddade mig, men de gjorde något ännu viktigare genom att de gjorde det möjligt för mig att rädda mig själv, och avgörande, de hjälpte mig att förstå något som jag alltid hade misstänkt: att min röster var ett meningsfullt svar på traumatiska livshändelser, särskilt barndomshändelser, och som sådana var de inte mina fiender utan en källa till insikt i känslomässiga problem som gick att lösa. Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết. |
Var och en av oss måste komma till insikt om vilka vi är. Mỗi người chúng ta cần phải tiến đến việc biết Hai Ngài thật sự là ai. |
Petrus förmanar oss att visa ”i insikten självbehärskning, i självbehärskningen uthållighet”. Phi E Rơ khuyên nhủ chúng ta nên “thêm cho học thức sự tiết độ, thêm cho tiết độ sự nhịn nhục.” |
Lära sig och tillämpa gudomliga principer för hur man förvärvar andlig insikt. Học hỏi và áp dụng các nguyên tắc thiêng liêng để đạt được sự hiểu biết thuộc linh. |
Dag 1: Förvärva andlig insikt (Del 1) Ngày 1: Đạt Được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh (Phần 1) |
(Psalm 119:105) Jehova gav dem som var villiga att lyssna undervisning och insikt. (Thi-thiên 119:105) Những ai sẵn lòng lắng nghe được Đức Giê-hô-va dạy dỗ và khai sáng. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insikt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.