innihald trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ innihald trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innihald trong Tiếng Iceland.
Từ innihald trong Tiếng Iceland có nghĩa là nội dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ innihald
nội dung
Rök þessi eiga eingöngu við um sögulegt innihald bókarinnar. Những lập luận này chỉ đề cập đến nội dung lịch sử của cuốn sách mà thôi. |
Xem thêm ví dụ
En til þess þurfum við innihald. Tuy nhiên, để chúng ta làm việc đó, chúng ta cần nội dung. |
Forskoðunarval Hér getur þú stillt hegðan Konqueror þegar hann sýnir skrár í möppu. Samskiptareglulisti: merktu við þær samskiptareglur sem ætti að sýna forsýn fyrir og afveldu þær sem þú vilt ekki hafa með. Til dæmis gætir þú viljað sjá forsýn af skjölum á SMB ef staðarnetið er nægilega hraðvirkt, en þú mundir kannski vilja aftengja hana fyrir FTP tengingar ef þú tengist oft hægum FTP þjónum með stórar myndir. Hámaks skráarstærð: Veldu hámarks skráarstærð sem þú vilt geta forskoðað. Til dæmis ef sett á #Mb (sjálfgefið) þá verður ekki sýnd forsýn fyrir innihald skjala sem eru stærri en # Mb, vegna þess hve hægvirkt það gæti verið Tùy chọn xem thử Ở đây bạn có thể sửa đổi ứng xử của trình duyệt Mạng Konqueror khi nó hiển thị các tập tin nằm trong thư mục nào đó. Danh sách giao thức: hãy chọn những giao thức nên hiển thị ô xem thử và bỏ chọn những giao thức không nên. Lấy thí dụ, bạn có thể muốn hiển thị ô xem thử qua SMB nếu mạng cục bộ là đủ nhanh, nhưng bạn có thể tắt nó cho FTP nếu bạn thường thăm nơi FTP rất chậm có ảnh lớn. Kích cỡ tập tin tối đa: hãy chọn kích cỡ tập tin tối đa cho đó nên tạo ra ô xem thử. Lấy thí dụ, khi nó được đặt thành # MB (giá trị mặc định), không có ô xem thử sẽ được tạo ra cho tập tin lớn hơn # MB, vì lý do tốc độ |
sækja innihald umbeðinnar skrár eða möppu% #: response code, % #: request type lấy nội dung của tập tin hay thư mục đã chọn |
Smelltu á upplýsta línu til að breyta skipuninni. Merkinu " % s " er skipt út fyrir innihald klippispjaldsins þegar skipun er keyrð Nhấn vào cột của mục đã bôi đen để thay đổi nó. " % s " trong một lệnh sẽ được thay thế bằng nội dung của bảng tạm |
Biblían er víðlesnasta og útbreiddasta bók heimsins og því ætti hver sem metur gildi almennrar menntunar að þekkja innihald Ritningarinnar. Kinh-thánh là cuốn sách được nhiều người trên thế giới nghiên cứu nhất và được lưu hành rộng rãi nhất, cho nên những ai coi trọng học vấn cần quen thuộc với nội dung của sách này. |
& Líma innihald klippispjalds & Dán nội dung của bảng tạm |
Smelltu á þennan hnapp til að breyta uppsetningum á valinni myndavél. Hvort þetta er hægt og innihald stillivalmyndar veltur á tegund myndavélar Nhấn vào đây để thay đổi cấu hình của camera đã chọn Tính khả dụng của chức năng này và nội dung của hộp thoại cấu hình phụ thuộc vào kiểu camera |
Tala innihald klippispjaldsins & Phát âm Nội dung Bảng nháp |
Býr til afrit af núverandi ramma, sem sýnir alltaf sama innihald Tạo một bản sao của khung hiện tại, luôn luôn có nội dung như nhau |
Innihald undirritunar: Unknown Nội dung chữ ký: Unknown |
Hinn dýrlega gerði Jesús Kristur gaf Jóhannesi postula röð sýna sem eru innihald Opinberunarbókarinnar. Giê-su Christ, đấng đầy vinh hiển, cho sứ đồ Giăng một loạt sự hiện thấy và tất cả được ghi lại thành cuốn Khải-huyền. |
Því að ég kom í bæinn enn, eins og vingjarnlegur Indian, þegar innihald breið opinn sviðum voru allir hlaðið upp á milli veggja Walden veginum og hálfa klukkustund dugað til obliterate lögin af síðustu ferðast. Vì tôi đến thị trấn vẫn còn, như Ấn Độ thân thiện, khi các nội dung mở rộng trường đã được xếp chồng lên giữa các bức tường của đường Walden, và một nửa giờ đủ để xóa sạch các bài hát của các du khách cuối cùng. |
Nöfn biblíubókanna eru feitletruð til að auðveldara sé að finna stutt yfirlit um innihald þeirra. Tên các sách của Kinh-thánh được in đậm nhằm giúp nhận ra dễ dàng nội dung của sách đó. |
Límir innihald klippiborðsins Dán nội dung bảng tạm |
Kvikmyndagagnrýni og auglýsingar geta gefið þér einhverja hugmynd um innihald myndarinnar. Các quảng cáo và bình luận phim có thể cho bạn biết sơ về nội dung. |
Sama alfræðibók segir: „Hreyfingar andrúmsloftsins eru svo flóknar og innihald vatnsgufu og rykagna svo gríðarlega breytilegt að ógerlegt virðist að setja saman ítarlega og almenna kenningu um myndun skýja og úrkomu.“ Sách bách khoa nêu trên nói: “Vì các chuyển động của khí quyển thật phức tạp và hàm lượng hơi nước và hạt trong không khí hết sức bất định nên dường như không thể lập được một thuyết chung giải thích tường tận về cách thức mây và mưa phát triển”. |
Límir innihald klippispjaldsins við núverandi staðsetningu bendilsins inn í textasvæðið Dán nội dung bảng nháp vào vị trí con trỏ trong ô soạn thảo |
Líma Líma innihald klippiborðsins á núverandi táknmynd. Ef innihald er stærra en núverandi táknmynd þá getur þú límt það í nýjan glugga. (Ábending: Veldu " Líma gegnsæa punkta " í stillingarvalmynd ef þú vilt líkalíma gegnsæi Dán Dán nội dung của bảng nháp vào biểu tượng hiện có. Nội dung lớn hơn biểu tượng thì bạn có thể dán vào cửa sổ mới. (Mẹo: chọn mục « Dán điểm ảnh trong suốt » trong hộp thoại cấu hình nếu bạn cũng muốn dán độ trong suốt |
Bara formsatriði.Innihald tösku ofurstans er eingöngu ætlað augum foringjans Giấy tờ trong cặp của Đại tá- chỉ dành cho Quốc trưởng |
Innihald skeytis ekki samþykkt. % Nội dung của thông báo không được chấp nhận. % |
Teikna aðskiljara á innihald tækjasláar Vẽ bộ phân cách các mục thanh công cụ |
Set inn innihald klemmuspjalds Đang chèn nội dung của bảng nháp |
Þó að þessi andlegu verkfæri séu ekki ný koma þau enn að góðum notum. Innihald þessara bóka er enn í fullu gildi og þær hjálpa fólki að kynnast sannleikanum. Mặc dầu những dụng cụ thiêng liêng này không phải là mới, nhưng các đề tài Kinh-thánh trong sách vẫn hợp thời và những sách này sẽ giúp người ta học biết lẽ thật. |
Þó að skrámur litla bróðurins væru hvorki miklar, né djúpar, bar sá eldri næstum allt innihald túpunnar á særða handlegginn. Mặc dù các vết trầy xước của em nó không lớn, nhưng thằng anh đã thoa gần hết cái ống thuốc mỡ cho cả cánh tay bị thương. |
Hakaðu við hér ef þú vilt að texta blaðran hafi sömu stærð á virkum sem óvirkum gluggum. Þetta getur verið gagnlegt á ferðatölvum og skjám með lága upplausn, þar sem þú vilt fá sem allra mest pláss fyrir innihald glugganna Chọn tùy chọn này nếu muốn bong bóng đầu đề có cùng kích thước trên cửa sổ được chọn và không được chọn. Tùy chọn này có ích cho các máy tính xách tay hoặc các màn hình có độ phân giải thấp để có nhiều khoảng trống nhất cho nội dung cửa sổ |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innihald trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.