innehålla trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ innehålla trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innehålla trong Tiếng Thụy Điển.
Từ innehålla trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bao gồm, chứa đựng, giữ, có, cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ innehålla
bao gồm(enclose) |
chứa đựng(hold) |
giữ(hold) |
có(admit) |
cầm(hold) |
Xem thêm ví dụ
2 Nephi 3 innehåller Lehis ord till sin yngste son Josef. 2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép. |
Kapitel sju innehåller en målande beskrivning av ”fyra väldiga djur” – ett lejon, en björn, en leopard och ett fruktansvärt djur med stora tänder av järn. Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
Lektion 11, ”Värme och känsla”, innehåller mer om detta. Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này. |
Mosiah 9–10 innehåller skildringar av två olika tillfällen då lamaniterna gick ut i strid mot Zeniff och hans folk. Mô Si A 9–10 chứa đựng một biên sử về hai thời điểm khác nhau khi dân La Man đến đánh Giê Níp và dân của ông. |
15 Tillsammans innehåller dessa tre kategorier av bevis bokstavligt talat hundratals fakta som identifierar Jesus som Messias. 15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su là đấng Mê-si. |
Hennes DNA har inte bara ändrats, det innehåller extra makromolekyler. ADN của cô ta không chỉ tự sắp xếp mà còn chứa phân tử vĩ mô. |
* förstå sammanhang och innehåll * Thông hiểu văn cảnh và nội dung không? |
Vem hjälper till att skaffa fram de miljoner biblar, böcker, broschyrer, tidskrifter och traktater som innehåller den andliga näringen och som används i det globala predikoarbetet? Ai giúp cung cấp hàng triệu cuốn Kinh Thánh, sách lớn, sách mỏng, tạp chí và giấy nhỏ cần thiết cho sự sống còn về thiêng liêng và cho công việc rao giảng tin mừng toàn cầu? |
”Om någon annan hade varit i de två föga framgångsrika vittnenas skor”, sades det i Il Gazzettino di Treviso, ”skulle han förmodligen ha ... behållit plånbokens värdefulla innehåll. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
Bibeln betraktas rätt och slätt som en av många böcker som innehåller religiösa tankar och människors erfarenheter, inte som en bok med fakta och sanning. Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật. |
Andra innehåller omkring en biljon. Số khác có đến cả nghìn tỉ. |
Ge eleverna några minuter att läsa meningarna igen som innehåller de här orden. Yêu cầu các học sinh dành ra một vài phút để đọc lại các câu có chứa đựng những từ này. |
Det kryptonska arkivet innehåller kunskap från 100000 olika världar. Thư viện của Krypton chứa đựng kiến thức từ 100,000 thế giới. |
(Lukas 10:25–37) Boken Vad lär Bibeln? innehåller många enkla illustrationer som du kan använda för att hjälpa den intresserade att tillämpa de bibliska principerna på sig själv. (Lu-ca 10:25-37) Sách Kinh Thánh dạy có rất nhiều lời minh họa đơn giản mà bạn có thể dùng để giúp học viên áp dụng nguyên tắc Kinh Thánh. |
Vibrationerna påverkar vätskan i bensnäckan, det snäckformade hörselorgan som innehåller hårcellerna. Ở đây các rung động truyền qua chất lỏng trong ốc tai, một bộ phận nghe của tai trong có hình xoắn ốc và chứa tế bào có lông. |
Ändå innehåller Gamla testamentet korrekta principer för behandling av infekterade patienter, skrivna för över 3000 år sedan! Tuy nhiên, Kinh Cựu Ước đã có các nguyên tắc chính xác cho việc giải quyết các bệnh nhân bị nhiễm bệnh, và đã được viết ra cách đây hơn 3.000 năm! |
3 Broschyren Jehovas vittnen — utför enigt Guds vilja världen utöver innehåller många upplysningar om Jehovas organisation. 3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Om ni inte kan nederländska utan bara engelska och jag visar er några ord på nederländska, kommer ni att säga till mig att de här orden innehåller några mycket ovanliga mönster. Nếu bạn không biết tiếng Hà Lan và bạn chỉ biết tiếng Anh và tôi đưa cho bạn một số từ bằng tiếng Hà Lan, bạn sẽ cho tôi biết rằng những từ này chứa một số mẫu rất bất bình thường. |
För G Suite-innehåll följer Cloud Search samma delningsmodell som används i G Suite. Đối với nội dung G Suite, Cloud Search tuân theo cùng một mô hình chia sẻ dùng trong các dịch vụ của G Suite. |
Cream cheese är en söt, mjuk, vit färskost gjord på komjölksgrädde som enligt USA:s jordbruksdepartement skall innehålla minst 33 procent mjölkfett och en fuktgrad på mer än 55 procent och ha ett pH-värde mellan 4,4 och 4,9. Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ định nghĩa pho mát kem là sản phẩm làm từ sữa, có chứa ít nhất 33% chất béo từ sữa (như quảng cáo) và hàm lượng nước không quá 55%, độ pH từ 4,4 tới 4,9. |
Den innehåller ju den Allsmäktiges tankar, som skrivits ner till nytta för oss. Sự thật là Kinh Thánh chứa đựng ý tưởng của Đấng Toàn Năng, được ghi lại vì lợi ích cho chúng ta. |
Men många program som innehåller den här kortformen används fortfarande och kommer att lagra årtalet 2000 som ”00”. Tuy nhiên, một số chương trình máy điện toán có lối viết tắt này vẫn còn được dùng và sẽ trữ năm 2000 bằng chữ số “00”. |
Drick inte vin eller något annat som innehåller alkohol, och ät inget orent, för barnet ska vara en Guds nasir från födseln* ända till sin död.’” Đừng uống rượu nho hay bất cứ thứ gì có cồn, cũng đừng ăn bất cứ vật gì ô uế vì đứa trẻ sẽ là người Na-xi-rê của Đức Chúa Trời từ lúc sinh ra* cho đến khi qua đời’”. |
Men om Gud skulle ha skrivit en bok, vad tror du den skulle innehålla?” Nhưng giả sử Đức Chúa Trời đã viết một cuốn sách cho nhân loại, ông/bà nghĩ cuốn sách ấy sẽ có nội dung gì?”. |
De innehåller ungefär lika mycket vätska som människokroppen. Nó có lượng nước xấp xỉ với lượng nước trong cơ thể người. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innehålla trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.