inlägg trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inlägg trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inlägg trong Tiếng Thụy Điển.
Từ inlägg trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự bày tỏ, tin nhắn, đăng, bài báo, chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inlägg
sự bày tỏ(statement) |
tin nhắn
|
đăng(post) |
bài báo(article) |
chức(post) |
Xem thêm ví dụ
Skulptörer kom från Bukhara, kalligrafer från Syrien och Persien, inläggare från södra Indien, stenhuggare från Baluchistan, en tornspecialist samt en mästare på att snida ut marmorblommor ingick i den grupp av trettiosju män som bildade den konstnärligt skapande arbetsenheten. Các nhà điêu khắc từ Bukhara, nhà thư pháp từ Syria và Ba Tư, người xếp lớp đá từ miền nam Ấn Độ, người cắt đá từ Baluchistan, một chuyên gia trong việc xây dựng tháp pháo, một người chỉ chuyên khắc hoa trên đá cẩm thạch, trong tổng số 37 người tạo ra tuyệt tác này. |
”Jag ville bara hem från skolan så fort som möjligt för att se vilka som hade svarat på mina inlägg. “Sau khi tan trường, tôi muốn trở về nhà càng nhanh càng tốt chỉ để xem hồi đáp của bạn bè. |
År 1517 framförde Martin Luther offentligt krav på reformer, och när även andra gjorde inlägg i debatten var den protestantiska reformationen snart i gång. Năm 1517, Martin Luther công khai kêu gọi cải cách, và khi những người khác tham gia cuộc tranh luận, thì chẳng bao lâu Phong Trào Cải Cách Tin Lành diễn ra. |
Inlägg går att ta bort (om man själv skrivit dem). Đại biểu ghi phiếu xin rút (nếu có). |
Bara ett par veckor efter Suzannes besök hos brodern och hans hustru, kom deras granne, Craig Stephen Hicks, och mördade dem, och även Yusors syster Razan som hälsade på den eftermiddagen, i deras lägenhet, en avrättning, efter att ha postat antimuslimska inlägg på sin Facebooksida. Một vài tuần sau khi cô đến thăm anh và cuộc sống mới của anh, hàng xóm của họ, Craig Stephen Hicks, đã giết chết họ, và người chị của Yusor, Razan, đang thăm anh buổi chiều hôm đó trong căn hộ của anh đều đã bị giết sau khi vừa tuyến bố "chống đạo Hồi" lên trang Facebook của hắn. |
Många var för samkönade äktenskap och flera ungdomar i kyrkan ’gillade’ deras inlägg. Nhiều người ủng hộ hôn nhân đồng tính, và một số giới trẻ Thánh Hữu Ngày Sau cho biết là họ ‘ủng hộ’ ý kiến đó. |
Och med sociala mediers ökning och sociala nätverk under tidigt 2000-tal, förändrades internet helt och hållet till en plats där majoriteten av innehållet som vi använder läggs upp av vanliga användare, antingen med Youtube-videor eller blogginlägg eller produktrecensioner eller inlägg på sociala medier. Với sự phát triển của truyền thông và mạng xã hội những năm đầu thế kỷ 21, trang web đã hoàn toàn trở thành một nơi mà phần lớn nội dung tương tác được xây dựng bởi người dùng thông thường đó có thể là video trên Youtube, bài viết trên blog đánh giá sản phẩm hoặc những bài post. |
Sparade alla inläggen, hade dagsdoserare så att han inte blandade ihop dem. Giữ tất cả các tờ, những đơn thuốc uống hằng ngày để chắc rằng mình không dùng chung. |
En Kristi lärjunge blir inte orolig om ett inlägg om hennes tro inte får 1 000 gilla-markeringar eller ens några vänliga emojis. Một môn đồ của Đấng Ky Tô không hoảng hốt nếu bài đăng lên trang mạng truyền thông xã hội về tín ngưỡng của họ không nhận được 1000 lượt thích hoặc thậm chí một vài biểu tượng cảm xúc thân thiện. |
I uttrycket ’religiös sanning’ kan jag överhuvudtaget ej inlägga någon klar mening.” ‘Chân lý tôn giáo’ không truyền đạt được điều gì rõ ràng đối với tôi cả” (Ideas and Opinions, của Albert Einstein). |
I många artiklar på nätet betonades det att närvaro på Google+ hjälpte företagens Google-sökrankning eftersom Google+-inlägg och -delningar omedelbart indexeras av Google. Nhiều bài báo trực tuyến nhấn mạnh rằng sự hiện diện của doanh nghiệp trên Google+ trợ giúp cho các doanh nghiệp đạt được các thứ hạng kết quả tìm kiếm tốt hơn trên Google vì các bài viết và chia sẻ trên Google+ sẽ được lập chỉ mục ngay lập tức bởi Google. |
Hur mycket tid använder du allt som allt varje dag till att sms:a, titta på tv, spela spel, lägga ut bilder och göra inlägg på sociala sajter osv.? ..... Tổng thời gian bạn dùng mỗi ngày để nhắn tin, xem ti-vi, đăng hình và viết bình luận trên một trang web, chơi điện tử, v.v. là bao nhiêu? ..... |
Runt 10. 000 inlägg skrevs med den taggen, medan den motsatta taggen " # OsloHjälten " endast fick en handfull inlägg. Có khoảng 10, 000 người bình luận về điều này. trong khi đó lại một hashtag trái ngược # Người Hùng Oslo đã dấy lên cơn bão bình luận trên Twitter. |
Det här är inlägg nr. 21. Đây là lần ghi hình thứ 21. |
Funktionerna innefattade privat delning inom organisationer och administrativa funktioner som begränsade synligheten för profiler och inlägg. Các tính năng này bao gồm chia việc sẻ riêng tư trong tổ chức và kiểm soát quản trị để giới hạn sự khả kiến của các hồ sơ và bài viết. |
Några inlägg i frågan. Có một vài tiêu chuẩn về chủ đề này. |
Läraren tackade honom för hans ärliga inlägg och frågade de andra i klassen vilka råd de kunde ge honom. Giảng viên đã cám ơn anh ấy vì lời góp ý thành thật của anh ấy và hỏi những người khác trong lớp học có lời khuyên gì họ có thể đưa ra không. |
En person som har gjort massor med inlägg sa, kanske bara delvis på skoj: ”Vad är det för mening med att vara glad om man inte tänker lägga upp det?” Một người đã chia sẻ vô số hình ảnh của mình nói, có lẽ nói đùa phần nào: “Hạnh phúc là gì nếu ta không đăng hình lên truyền thông xã hội?” |
* Lyssna uppmärksamt och försök förstå deltagarnas inlägg. * Hãy chân thành lắng nghe, và tìm hiểu những lời phê bình của mọi người. |
Tror du inte att FBI har spårat dina inlägg, så är du naiv. Nếu cậu nghĩ FBI không lần theo bài cậu đã đăng thì cậu thật ngây thơ. |
När livets stormar tränger sig på, söker vi då desperat efter hjälp i en självhjälpsbok eller ett inlägg på internet? Khi những cơn bão tố của cuộc đời vây chặt chúng ta, liệu chúng ta có hốt hoảng đi tìm một quyển sách chỉ dẫn cách đối phó hay một bài đăng trên internet để có được sự giúp đỡ không? |
Jag såg alla dina anonyma inlägg på min hemsida. Em đã nhìn thấy tất cả những lời nhắn nặc danh của anh trên trang web của em. |
Tidigare i år kom det en inlägg på min Facebook-sida som talade nedsättande om kristendomen. Đầu năm nay, trên bản tin tức của Facebook của tôi có đăng một bài chê bai Ky Tô giáo. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inlägg trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.