inlagd trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inlagd trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inlagd trong Tiếng Thụy Điển.

Từ inlagd trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là dưa leo, dưa chuột, dưa muối, Ướp muối, cây dưa chuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inlagd

dưa leo

dưa chuột

dưa muối

(pickle)

Ướp muối

(pickle)

cây dưa chuột

Xem thêm ví dụ

Är jag inlagd i systemet?
Hệ thống!
Det här är folk som är inlagda på sjukhus.
Đây những bệnh nhân đã nhập viện.
Jag fick veta varför Leo var inlagd.
Tôi phát hiện ra lý do Leo phải vào viện.
För inlagd buffeltunga skulle jag gärna ge 3 dollar.
Tôi sẵn sàng trả ba đô-la cho một cái lưỡi bò ngâm giấm ngay lúc này.
Heinz blev helt oväntat inlagd på sjukhus för en helt vanlig operation.
Bỗng nhiên anh Hai phải nằm bệnh viện để được giải phẫu nhẹ.
När gurkan genomsyras av saltlaken förändras gradvis dess sammansättning och den inlagda gurkan får den rätta genomskinligheten och typiska smaken.
Tiến trình bảo quản dần dần biến đổi kết cấu của quả dưa leo và tạo ra hình dáng trong suốt và vị đặc biệt của dưa chua.
När Emily blev sjuk och inlagd på sjukhus var det Cali, en syster i Hjälpföreningen och hennes granne som kom med mat till familjen, tog hand om deras lilla barn, städade huset och gjorde så att Emily fick en prästadömsvälsignelse.
Khi Emily bị bệnh và nằm bệnh viện một thời gian, thì một chị trong Hội Phụ Nữ và cũng là người hàng xóm của chị tên là Cali mang thức ăn đến cho gia đình, trông đứa con nhỏ của họ, dọn dẹp nhà cửa, và sắp xếp để Emily nhận được một phước lành của chức tư tế.
En inlagd gurka är en gurka som förändrats enligt ett visst recept och i flera steg.
Dưa chua là một quả dưa leo đã được biến đổi theo một công thức đặc biệt và một loạt giai đoạn thực hiện.
Han är inlagd i systemet.
Tôi ở trong hệ thống à?
När jag passerade S:t Mark’s Hospital i Salt Lake City mindes jag att min gode vän Max låg inlagd på just det sjukhuset.
Mark ở Thành Phố Salt Lake, tôi nhớ đến một người bạn thân là Max đang nằm trong chính bệnh viện đó.
Men vad kan man göra i en sådan speciell situation då en smord kristen är allvarligt sjuk, är inlagd på sjukhus eller av någon annan anledning inte har möjlighet att högtidlighålla minnet av Jesu död efter solnedgången den 14 nisan?
Tuy nhiên, có thể làm gì trong một tình huống đặc biệt liên quan đến một tín đồ Đấng Christ được xức dầu mắc bệnh nặng, đang nằm bệnh viện, hoặc hoàn cảnh không cho phép đến tham dự Lễ Tưởng Niệm sau khi mặt trời lặn vào ngày 14 tháng Ni-san?
Tre nummer är inlagda.
Danh bạ có 3 số.
I sinom tid försämrades min hälsa, och jag blev inlagd på sjukhus med smärtsamma magproblem.
Cuối cùng sức khỏe của tôi bị hao mòn, và tôi phải vào bệnh viện vì đau bao tử.
Och liksom saltet är väsentligt i förvandlingen från färsk till inlagd gurka, är förbunden väsentliga för vår andliga pånyttfödelse.
Và cũng giống như muối là thiết yếu trong việc biến đổi một quả dưa leo thành dưa chua thì các giao ước là chính yếu cho sự sinh lại phần thuộc linh của chúng ta.
Är inte bruket av tobak ett tydligt brott mot en av Guds lagar som är inlagda i vår organism?
Có phải việc dùng thuốc lá là sự vi phạm rõ ràng một trong các điều luật của Đức Chúa Trời đã ghi sâu vào cơ thể chúng ta không?
Det fanns bröd, det fanns såna där små inlagda dillgurkor, det fanns oliver, såna där små vita lökar.
Có ánh mì, có dưa leo muối có oliu, có hành trắng.
De första stegen från färsk till inlagd gurka är att förbereda och rengöra.
Các giai đoạn đầu tiên trong tiến trình biến đổi một quả dưa leo thành dưa chua là chuẩn bị và rửa sạch.
Så hennes man fick henne inlagd.
Vậy là ông chồng tống khứ cô ấy.
Och mina inlagda bläckfiskar på Hong Kong Supermarket vid Route 18 i East Brunswick.
Và sứa ngâm giấm tại siêu thị Hồng Kông trên đường 18, East Brunswick.
En gurka kan endast bli inlagd gurka om den är helt och hållet nedsänkt i saltlaken precis lagom länge.
Các quả dưa leo chỉ có thể trở thành dưa chua khi chúng được ngâm hoàn toàn và trọn vẹn trong nước muối trong một thời gian quy định.
Domare Stanley Stern meddelar hur det har gått med Slovaks inlaga.
Chánh án Stanley Stern sẽ kết luận về bệnh tâm thần của Emil Slovak.
Jag talade nyligen med en syster som var inlagd på psykiatriska avdelningen på ett sjukhus.
Mới đây, tôi nói chuyện với một chị phụ nữ đang nằm trong khu tâm thần của một bệnh viện địa phương.
(Än så länge är de flesta sådana artiklar dock inte inlagda ännu.)
(Mặc dù các số liệu không được công bố cho đến sau này.)
Deras inlaga till de brittiska och franska regeringarna togs från 1975-projektet, inklusive 11 volymer och en omfattande miljökonsekvensbeskrivning.
Đề xuất của họ tới chính phủ Anh và Pháp được soạn thảo từ dự án năm 1975, gồm 11 tập và một báo cáo về ảnh hưởng môi trường.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inlagd trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.