인종 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 인종 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 인종 trong Tiếng Hàn.

Từ 인종 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Chủng tộc, chủng tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 인종

Chủng tộc

noun

따라서 그 누구도 한 인종이 다른 인종보다 우월하다고 정당하게 주장할 수 없습니다.
Vì lý do này, không ai có quyền xem chủng tộc này hơn chủng tộc khác.

chủng tộc

noun

따라서 그 누구도 한 인종이 다른 인종보다 우월하다고 정당하게 주장할 수 없습니다.
Vì lý do này, không ai có quyền xem chủng tộc này hơn chủng tộc khác.

Xem thêm ví dụ

취급 시 주의해야 하는 사용자 정보의 예: 성명, 이메일 주소, 우편 주소, 전화번호, 국적, 연금, 주민등록번호, 납세자 번호, 의료 기록, 운전면허증 번호, 생년월일, 재정 상태, 정당 가입 정보, 성적 지향, 인종 또는 민족, 종교
Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo.
“교회는 교회 안팎으로 과거의 모든 인종 차별을 포함하여 어떤 것이든 개개인에 의해 자행되는 인종 차별 행위를 분명하게 규탄합니다.
“Giáo Hội dứt khoát lên án sự phân biệt chủng tộc, kể cả bất cứ và tất cả sự phân biệt chủng tộc nào trong quá khứ của các cá nhân ở bên trong và bên ngoài Giáo Hội.
이 말씀은 사실상 단 하나의 인종—인류—만이 있음을 보여 줍니다!
Điều này cho thấy thật sự chỉ có một chủng tộc mà thôi: chủng tộc loài người!
공산주의자, 사회주의자 인종차별주의자, 파시스트
Cộng sản, chủ nghĩa xã hội, phân biệt chủng tộc, không cái nào đúng cả.
그는 특히 서로 다른 인종의 사람들이 회중 내의 책임 있는 위치에서 일하고 있는 것에 주목하였습니다.
Em đặc biệt chú ý rằng những người thuộc các chủng tộc khác nhau đều phục vụ trong những địa vị có trách nhiệm trong hội thánh.
15 인종적 혹은 국가적 감정으로 인해 회중의 영이 해로운 영향을 받을 수 있읍니다.
15 Tinh thần của một hội-thánh có thể bị ảnh hưởng độc hại bởi những cảm nghĩ về chủng tộc hay lòng ái quốc.
특별히 1830-1833년에 있었던 대유행은 전 세계적으로 퍼졌고, 대략 노출된 인종들의 4분의 1정도가 감염되었다.
Trong thế kỷ 17 - 18 nhiều trận dịch rải rác khắp nơi, đặc biệt là khoảng năm 1830-1833, dịch cúm lan tràn, làm bệnh nặng đến một phần tư số người bị lây.
여호와의 증인은 예수의 말씀을 따르기 때문에 국적, 피부색, 인종, 언어에 관계없이 그러한 평화를 누리고 있습니다.
Qua việc làm theo những dạy dỗ của Chúa Giê-su, Nhân Chứng Giê-hô-va có được bình an như thế, dù họ khác quốc tịch, màu da, chủng tộc hoặc ngôn ngữ.
(웃음) "조 삼촌이 인종 차별주의자라니!"
(Tiếng cười) "Chú Joe thì lại phân biệt đối xử."
* 또한 그러한 차이 가운데 86퍼센트 내지 90퍼센트는 인종 집단 내에서 발생했습니다.
Trong 0,5% này, có 86% đến 90% khác biệt là trong vòng những người cùng chủng tộc.
하지만 우리는 인종적, 문화적, 심지어 종교적 배경에 근거하여 “계층간의 차별”을 하고 있지는 않습니까?
Nhưng chúng ta có “phân-biệt” giai cấp dựa trên nguồn gốc chủng tộc, văn hóa, hoặc thậm chí tôn giáo không?
증오심 표현이란 인종이나 민족, 국적, 종교, 장애, 성별, 연령, 병역 또는 성적 지향/성적 정체성을 이유로 특정 집단에 대한 증오나 폭력을 조장하는 콘텐츠를 말합니다.
Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới.
내용은 항상 사회에서 중요한 점들을 다루며, 그 내용은 사회적, 역사적, 정치적, 문화적, 혹은 인종적일 수 있다.
Bối cảnh ở đây rất quan trọng, và nó có thể mang tính xã hội, lịch sử, chính trị, văn hóa, hay chủng tộc.
그와 같은 사람 곧 인종에 관한 한, 아담은 혼자였습니다.
Chỉ một mình ông loài người.
그리스도인의 사랑은 전쟁을 그만두고 무기를 버리는 것과 모든 인종에 속한 사람들을 사랑하는 법을 배우는 것을 의미하였습니다.
Tình yêu thương dựa trên đạo đấng Christ có nghĩa là từ bỏ chiến tranh và vũ khí và học tập yêu thương những người thuộc mọi chủng tộc.
하지만 우리가 전 세계적으로 수행하는 전파 활동을 통해서, 온갖 인종과 온갖 계층의 개개인들에게 여호와의 음성이 들리고 있습니다.
Tuy nhiên, qua việc chúng ta rao giảng khắp thế giới, người thuộc mọi chủng tộc và tầng lớp đang nghe tiếng của Đức Giê-hô-va.
예를 들어, 일부 나라들에서는 인종 간의 증오가 잔인하게 표출되는 와중에, 많은 증인들이 죽임을 당하였습니다.
Chẳng hạn, nhiều Nhân Chứng bị giết vì kỳ thị chủng tộc dã man ở một số nước.
「정부가 초래한 죽음」(Death by Government)이라는 책은, 전쟁과 인종·종교 분쟁과 자국 시민에 대한 정부의 대량 살육으로 “금세기에 2억 300만 명 이상의 사람이 죽임을 당하였다”고 말합니다.
Cuốn sách Death by Government (Sự chết do bàn tay của chính phủ) nói rằng chiến tranh, sự xung đột về chủng tộc và tôn giáo, và những vụ giết dân tập thể của các chính phủ khiến cho “203 triệu người bị giết trong thế kỷ này”.
인종을 근거로 그렇게 분리시키는 것에 대해서 억제할 수 없는 반감이 내 속에서 끓어올랐다.
Con người tôi hoàn toàn chống lại sự phân rẽ này căn cứ trên chủng tộc.
부적절하거나 불쾌감을 주는 콘텐츠의 예: 특정 개인이나 집단을 괴롭히거나 위협하는 콘텐츠, 인종차별, 혐오 단체 용품, 적나라한 범죄현장 또는 사고현장 이미지, 동물 학대, 살인, 자해, 갈취 또는 협박, 멸종위기 동물의 판매 또는 거래, 욕을 사용하는 광고
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu
그러나 그 곳에서 많은 사람들이 상대방에 대해 품고 있는 격렬한 증오는 인종에 근거한 것이라기보다는 소속된 종교에 근거한 것입니다. 그들 대부분은 인종의 기원이 동일하기 때문입니다.
Tuy nhiên, nhiều người thù nhau dữ tợn vì mối liên hệ tôn giáo thay vì chủng tộc, bởi vì phần đông họ đều là dân có chung một gốc.
아인시타인은 과학이 국가적이고 인종적인 분할을 과학이 초월시켜야 한다고 깊이 믿은 사람입니다.
Einstein thực sự tin rằng khoa học nên vượt qua sự phân biệt dân tộc và quốc gia.
하느님께서 초기 통치체 성원으로 같은 인종적, 민족적 배경을 가진 사람들—모두 유대인들—을 택하신 것은 편파적인 것이 아니었는가?
Phải chăng Đức Chúa Trời tỏ ra thiên vị trong việc chọn người hợp thành hội đồng lãnh đạo trung ương thời ban đầu toàn những người có cùng chủng tộc và xứ sở tất cả đều là người Do Thái cả?
“최악의 세기였던 금세기는 사탄의 세기였다. 이전 어느 시대에도 사람들이 인종과 종교와 계급이 다르다는 이유로 수많은 사람들을 살상하는 면에서 그처럼 탁월한 재능과 그처럼 큰 갈망을 나타낸 적은 없었다.”
Không có thời đại nào trước đây người ta lại có quá nhiều khuynh hướng cũng như thèm khát giết hàng triệu người khác chỉ vì lý do chủng tộc, tôn giáo hoặc giai cấp”.
어떤 인종은 창조주께서 보시기에 우월합니까?
Theo mắt Ngài có chủng tộc nào là trọng hơn không?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 인종 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.