ingress trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ingress trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingress trong Tiếng Thụy Điển.
Từ ingress trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lời mở đầu, lời tựa, phần mở đầu, viết lời tựa, sự giới thiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ingress
lời mở đầu(preamble) |
lời tựa(preamble) |
phần mở đầu(introduction) |
viết lời tựa(preamble) |
sự giới thiệu(introduction) |
Xem thêm ví dụ
Precis som Emily, som nämndes i ingressen, lider de av matallergier. Cũng như chị Emily được đề cập ở trên, họ bị dị ứng thực phẩm. |
I ingressen till stadgan uttryckte dessa nationer sin beslutsamhet ”att rädda kommande släktled undan krigets gissel”. Lời mở đầu của hiến chương bày tỏ quyết tâm “cứu các thế hệ sau này khỏi hiểm họa chiến tranh”. |
Men den tragiska händelsen som nämndes i ingressen avslöjar en skrämmande verklighet – många saknar riktiga vänner. Tuy nhiên, bi kịch được nói ở trên phản ánh một sự thật đáng lo ngại—tình bạn đích thực vẫn đang lẩn trốn nhiều người. |
Rubriken före ingressen till Mosiah 9 skrevs av Mormon och ingick i den ursprungliga uppteckning som gavs till profeten Joseph Smith. Tiêu đề trước khi phần tóm lược của chương Mô Si A 9 do Mặc Môn viết và là một phần của biên sử gốc được ban cho Tiên Tri Joseph Smith. |
Förverkligandet av detta mål skulle, som det uttrycks i ingressen till FN-deklarationen, tjäna som ”grundvalen för frihet, rättvisa och fred i världen”. Như nêu rõ trong lời mở đầu của Bản Tuyên Ngôn LHQ, thực hiện được mục tiêu này, thì sẽ tạo được “nền tảng cho tự do, công lý, và hòa bình trên thế giới”. |
(Om eleverna har svårt att göra det, skulle du kunna föreslå att de läser ingressen till Mosiah 18, det kapitel som berättar om Alma och hans folk vid Mormons vatten.) (Nếu học sinh gặp khó khăn khi trả lời, thì các anh chị em có thể đề nghị họ đọc phần tóm lược chương cho Mô Si A 18 để nhắc nhở họ câu chuyện về An Ma và dân của ông tại Dòng Suối Mặc Môn). |
Anställda på Google hade dock testat spelet i minst 6 månader. ^ ”Ingress”. Nhân viên Google đã thử nghiệm trò chơi ít nhất trong vòng sáu tháng trước đó. |
Ingressen till kapitel 110 i Läran och förbunden ger oss sammanhanget för en av våra viktigaste verser om hur vi kan få njuta av trygghetens armar. Tiêu đề của tiết 110 trong sách Giáo Lý và Giao Ước đưa ra văn cảnh cho một trong những câu thánh thư có liên quan nhất về việc thụ hưởng vòng tay an toàn. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingress trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.