ingenjör trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ingenjör trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingenjör trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ingenjör trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là kĩ sư, kỹ sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ingenjör

kĩ sư

noun

Och hur tänkte du dig att kunna närma dig den här ingenjören?
Vậy anh nghĩ bằng cách nào anh có thể tiếp cận được gã kĩ sư này?

kỹ sư

noun

Jag täckte min ingenjör så han sköt honom rakt igenom mig.
Tôi khi đó đang bảo vệ kỹ sư nên hắn bắn anh ta xuyên qua tôi.

Xem thêm ví dụ

Vad jag förstår har våra ingenjörer...
Theo những gì ta biết từ kỹ sư của chúng ta...
En hop ingenjörer fick frågan, för ca 15 år sedan; "Hur gör vi resan till Paris bättre?"
Các kỹ sư đau đầu với câu hỏi cách đây 15 năm, " Làm thế nào để nâng cao chất lượng lộ trình tới Paris?"
För femtio år sedan i det gamla Sovjetunionen, flyttade ett lag ingenjörer i hemliget ett stort objekt genom den ensliga landsbygden.
Năm mươi năm trước tại Xô Viết, một nhóm kỹ sư đang di chuyển một vật lớn qua một vùng quê hẻo lánh.
Nämn några sinnrikt utformade delar av människokroppen, och vad sade en ingenjör beträffande den?
Hãy kể một vài bộ phận trong cơ thể được cấu tạo một cách kỳ diệu, và một kỹ sư đã nói gì?
Så Bell anställde en ingenjör att studera oljuden för att försöka hitta var de kom ifrån, med målsättningen att bygga ett perfekt hårdvarukodex som skulle filtrera bort dem, så att de kunde använda radio som telefoni.
Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại.
Och hur tänkte du dig att kunna närma dig den här ingenjören?
Vậy anh nghĩ bằng cách nào anh có thể tiếp cận được gã kĩ sư này?
Kirurger, vetenskapsmän, advokater, piloter, präster, poliser, taxichaufförer, ingenjörer, lärare, militärer och politiker från andra länder är bland dem som har hört budskapet om Guds kungarike på detta sätt och som har fört sanningens säd till avlägsna platser för att gro och växa. — Kolosserna 1:6.
Bác sĩ giải phẫu, nhà khoa học, luật , phi công, tu sĩ, cảnh sát, tài xế tắc xi, kỹ sư, giáo sư, nhân viên quân sự và chính khách từ các nước ngoài đến là những người được nghe thông điệp Nước Trời bằng cách này và đã đem hạt giống lẽ thật để nẩy mầm tại những nơi xa xôi (Cô-lô-se 1:6).
Vi är i desperat behov av riktigt bra kommunikation från forskare och ingenjörer för att kunna förändra världen.
Chúng ta vô cùng cần giao tiếp hiệu quả với những nhà khoa học và kỹ sư để có thể thay đổi thế giới.
Jag har alltid velat läsa till ingenjör.
Thưa thầy, được học cơ khí là ước mơ từ nhỏ của em.
Ett annat genombrott kom 1976, då en grupp engelska och franska ingenjörer presenterade överljudsplanet Concorde, ett jetplan med deltavinge som kan ta 100 passagerare och färdas dubbelt så fort som ljudet — över 2.300 kilometer i timmen.
Vào năm 1976, có một bước tiến khai thông khác khi một đội ngũ kỹ sư Anh và Pháp ra mắt chiếc Concorde, một máy bay phản lực có cánh hình chữ delta; chiếc phản lực này có thể chở 100 hành khách với vận tốc gấp hai lần âm thanh—hơn 2.300 kilômét một giờ.
Men än bättre är att varje dag mellan 12 och 14, helt gratis, ingår flera tusen forskare och ingenjörer, som helt enkelt har svaren på allt.
Nhưng còn tốt hơn nữa là mỗi ngày từ 12:00 trưa đến 2 giờ trưa thì miễn phí, Quán CERN có hàng ngàn nhà khoa học và kỹ sư ghé qua, và những người này cơ bản biết hết câu trả lời cho mọi thứ.
Och den idén var att skapa en arbetsplats där ingenjörer kan känna glädjen i tekniskt nyskapande, bli medvetna om sin uppgift i samhället och arbeta av hjärtats lust.
Và ý tưởng mà ông ta có là tạo ra một nơi làm việc - nơi những người kỹ sư có thể cảm thấy niềm vui trong việc sáng tạo kỹ thuật, nhận thức được sứ mệnh của họ đối với xã hội và làm việc bằng cả con tim.
Alltså, forskare och ingenjörer, när ni har löst den här ekvationen, för all del, prata med mig på nördars vis.
Và do đó, hỡi các nhà khoa học và kĩ sư, khi các anh giải phương trình này, bằng mọi giá, hãy nói tám chuyện phiếm với tôi.
Så jag och min familj samarbetade med en ingenjör för att designa en sele för virveltrumman som skulle vara lättare, och enklare för mig att bära.
Vì vậy, gia đình tôi và tôi đã làm việc với một kỹ sư để thiết kế một cái dây đai đeo trống lười nhẹ hơn, giúp tôi đeo vào dễ hơn.
Man undrar ju varför vi, i så många samhällen, uppmanar våra barn att jobba som ingenjörer, läkare, affärsmän, jurister för att ses som framgångsrika.
Bạn sẽ phải thắc mắc tại sao ở rất nhiều xã hội Chúng ta cứ muốn con cái mình theo nghề kỹ sư hay y dược hay kinh doanh hay luật Để được coi là thành công.
Du vet den nya ingenjören de tog in - Milo Pressman?
Anh biết gã kỹ sư họ mới đưa vào làm chứ, Milo Pressman?
När pontonbron blev förstörd i en storm befallde han att ingenjörerna skulle halshuggas och att hans män skulle ”straffa” Hellesponten genom att piska på vattnet och samtidigt läsa upp en förolämpande proklamation.
Khi một cơn bão phá hủy cây cầu, Xerxes ra lệnh chém đầu các kỹ sư và thậm chí còn “trừng phạt” eo biển bằng cách dùng roi quất vào mặt nước, vừa đánh vừa đọc lớn tiếng một tuyên cáo sỉ nhục.
Det här är en av våra ingenjörer.
Đây là một trong các kỹ sư của chúng tôi.
På senare år har forskare och ingenjörer hämtat mycket inspiration från växt- och djurriket.
Trong những năm gần đây, các nhà khoa học và kỹ sư đã dựa vào cây cối lẫn động vật để lấy ý tưởng thiết kế (Gióp 12:7, 8).
Det är en Division-forskare, med beteckningen ingenjör.
Có một nhà khoa học của Division, kĩ sư thiết kế.
Precis som Eiffel haft möjlighet att arbeta med flera projekt på olika platser, så gjorde också andra ingenjörer.
Bởi Eiffel có cơ hội làm việc tại nhiều dự án ở những địa điểm khác nhau, các kỹ sư khác cũng có cơ hội tương tự.
Under överklassen i hierarkin var präster, läkare och ingenjörer med specialkunskap inom olika områden.
Bên dưới giới quý tộc là các giáo sĩ, thầy thuốc, và các kỹ sư được đào tạo một cách chuyên môn trong lĩnh vực của họ.
Bron var i bruk fram till 1991 (114 år), då den ersattes av S. John Bridge, konstruerad av ingenjör Edgar Cardoso.
Cây cầu được sử dụng cho tới tận năm 1991 (114 năm), khi nó được thay thế bởi Cầu S. John, được thiết kế bởi kỹ sư Edgar Cardoso.
Bli ingenjör. "
Hãy trở thành một kỹ sư.
Ja, ingenjören som dödade sin fru och sedan bröt ut i Rikers.
Ừ, người kỹ sư giết vợ mình và trốn khỏi Rikers.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingenjör trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.