indirizzo postale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indirizzo postale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indirizzo postale trong Tiếng Ý.

Từ indirizzo postale trong Tiếng Ý có các nghĩa là địa chỉ gửi thư, Địa chỉ, trụ sở, ñòa chæ duøng ñeå nhaän thö töø, 地址. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indirizzo postale

địa chỉ gửi thư

(mailing address)

Địa chỉ

trụ sở

ñòa chæ duøng ñeå nhaän thö töø

(mailing address)

地址

Xem thêm ví dụ

JP, l'organizzazione Japan Registry Services richiede alle società o ai privati un indirizzo postale permanente in Giappone.
JP phải có địa chỉ gửi thư cố định tại Nhật Bản.
Quando acquisti un singolo numero di una rivista non ti chiediamo nome, indirizzo email o indirizzo postale.
Khi bạn mua một số phát hành đơn lẻ của tạp chí, chúng tôi sẽ không yêu cầu tên, địa chỉ email hoặc địa chỉ gửi thư của bạn.
Sulla busta scrivete sempre il vostro recapito, preferibilmente il vostro indirizzo postale.
Ngoài bì thư, luôn luôn ghi địa chỉ người gửi—tốt hơn hết là địa chỉ riêng của bạn.
Una volta ricevuta, la tua fattura ivata sarà esaminata ed elaborata, se il tuo indirizzo postale è in Irlanda.
Khi chúng tôi nhận được hoá đơn thanh toán VAT đã điền đầy đủ thông tin của bạn, chúng tôi sẽ xem xét và xử lý hoá đơn nếu địa chỉ gửi thư của bạn ở Ireland.
Pur non prevedendo la possibilità di inviare messaggi per posta elettronica (“E-mail”), il sito contiene un elenco degli indirizzi postali delle filiali in tutto il mondo.
Dù không dự trù dịch vụ thư tín điện tử (E-mail), địa chỉ của chúng ta trên mạng lưới có cho biết địa chỉ bưu chính của các chi nhánh của Hội trên khắp thế giới.
I publisher con indirizzo postale in Irlanda e titolari di partita IVA irlandese, saranno molto probabilmente tenuti ad applicare l'aliquota IVA vigente in Irlanda nelle fatture a carico di Google.
Nhà xuất bản có địa chỉ gửi thư ở Ireland có thể phải tính phí VAT của Ireland cho Google nếu họ đăng ký thuế VAT ở Ireland.
Controlla che il codice postale corrisponda a quello dell'indirizzo corrente.
Kiểm tra để đảm bảo rằng mã zip khớp với địa chỉ hiện tại của bạn.
Non c'era indirizzo del mittente, ma c'e'il timbro postale dell'Arizona con la data 1992.
Không có địa chỉ người gửi, nhưng có dấu bưu điện từ Arizona năm 1992.
In genere, l'utilizzo di un servizio di web hosting statunitense di terze parti non correlate per ospitare le pagine web, il noleggio di server web ubicati negli Stati Uniti da terze parti non correlate o la ricezione dei pagamenti in una casella postale statunitense o a un indirizzo di domiciliazione postale statunitense non costituiscono attività USA.
Nói chung, việc sử dụng dịch vụ lưu trữ web tại Hoa Kỳ của bên thứ ba không có liên quan để lưu trữ các trang web của bạn, việc thuê các máy chủ web đặt tại Hoa Kỳ từ bên thứ ba không có liên quan hoặc việc được gửi thanh toán đến Hộp thư bưu điện ở Hoa Kỳ hoặc địa chỉ chuyển tiếp thư, bản thân chúng không cấu thành các Hoạt động tại Hoa Kỳ.
In genere, l'utilizzo di un servizio di web hosting statunitense di terze parti non correlate per ospitare pagine o applicazioni web, il noleggio di server web ubicati negli Stati Uniti da terze parti non correlate o la ricezione dei pagamenti in una casella postale statunitense o a un indirizzo di domiciliazione postale statunitense non costituiscono attività negli Stati Uniti.
Nói chung, việc sử dụng dịch vụ lưu trữ web tại Hoa Kỳ của bên thứ ba không có liên quan để lưu trữ các trang web hoặc ứng dụng web, việc thuê các máy chủ web đặt tại Hoa Kỳ từ bên thứ ba không có liên quan hoặc việc được gửi thanh toán đến Hộp thư bưu điện ở Hoa Kỳ hoặc địa chỉ chuyển tiếp thư, bản thân chúng không cấu thành Hoạt động tại Hoa Kỳ.
L'indirizzo scritto nel modulo fiscale e'una casella postale.
Trong mẫu đơn nộp thuế của cô ta, chỉ có địa chỉ hòm thư.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indirizzo postale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.