indépendamment de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indépendamment de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indépendamment de trong Tiếng pháp.
Từ indépendamment de trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất câu, ngoài ra, vô luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indépendamment de
bất câu
|
ngoài ra
|
vô luận
|
Xem thêm ví dụ
Indépendamment de ce que Noël évoque pour vous, peut-être vous interrogez- vous sur son origine. Dù Lễ Giáng sinh giờ đây có nghĩa gì đối với bạn đi nữa, có lẽ bạn muốn biết lễ này đã bắt đầu như thế nào. |
Choisirons- nous de vivre indépendamment de Dieu? Liệu chúng ta sẽ cố sống độc lập mà không cần đến Đức Chúa Trời chăng? |
Nous poserons la question: existe-t-il un sens dans lequel l'intelligence existe indépendamment de la matière? Chúng ta sẽ đặt ra câu hỏi: liệu có một ý nghĩa nào đó mà trong nó thông minh tồn tại độc lập khỏi vật chất? |
Il enseigne cette technique à tous les chercheurs sincères, indépendamment de leur origine religieuse. Ông dạy kỹ thuật này cho tất cả những người thành tâm muốn tìm hiểu, không kể đến tôn giáo của họ. |
Êtes-vous capable de regarder non seulement l'arbre, mais encore votre femme ou votre mari, indépendamment de l'image? Bạn có thể quan sát, không chỉ cái cây, nhưng còn cả người vợ của bạn hay người chồng của bạn, mà không có hình ảnh? |
Qu’ont démontré les efforts faits par les hommes pour se gouverner eux- mêmes indépendamment de Dieu? Các cố gắng của nhân loại để tự cai trị lấy mà không cần đến sự dẫn dắt của Đức Chúa Trời đã đưa đến những hậu quả nào? |
Cela revenait à affirmer que l’homme s’en sort mieux en se dirigeant lui- même indépendamment de Dieu. Trên thực tế, A-đam cho rằng con người tự cai trị lấy mình, độc lập đối với Đức Chúa Trời, thì có lợi hơn. |
Que Jéhovah n’exerce jamais sa puissance illimitée et son pouvoir absolu indépendamment de ses autres qualités. Nó cho thấy Đức Giê-hô-va không bao giờ sử dụng quyền năng và quyền lực vô hạn một cách trái với các đức tính chính khác của Ngài. |
Nous l'appliquerons tout au long de notre chaîne logistique globale indépendamment de la propriétaire ou de la subordination. Ta sẽ áp dụng chúng trong suốt chuỗi cung ứng toàn cầu của mình, không phân biệt quyền sở hữu hay kiểm soát. |
Vu qu'il est ailleurs pour le moment, ça agit indépendamment de lui. Dựa vào việc hắn đang ở nơi khác, nó có thể hành động độc lập với hắn ta. |
S’ils prévoient toujours des activités indépendamment de leur famille, leurs enfants adolescents seront prompts à le remarquer. Nếu họ luôn dùng thì giờ rảnh rỗi làm chuyện riêng mà không làm chung với gia đình, thì con cái sẽ nhận biết ngay. |
Prenez l’habitude d’étudier les Écritures tous les jours, indépendamment de la préparation de votre leçon. Hãy phát triển thói quen học thánh thư hằng ngày, riêng rẽ với việc chuẩn bị bài học của mình. |
Si nous admettons qu'il existe indépendamment de la pensée, nous sommes tombés dans le même piège. Nếu chúng ta coi thế giới này như một sự tồn tại khách quan, vậy thì chúng ta đã rơi vào cùng cái bẫy. |
Nous augmentons simplement notre humanité et notre capacité à nous lier aux autres, indépendamment de la position géographique. Chúng ta chỉ đang tăng cười tính con người của chúng ta và khả năng kết nối của chúng ta, mặc cho địa lý như thế nào. |
Il s’agit là d’un point essentiel : les humains n’ont pas été créés pour vivre indépendamment de Dieu. Rõ ràng, đây là điểm trọng yếu: Loài người được tạo nên không phải để sống độc lập với Đức Chúa Trời. |
7, 8. a) Indépendamment de leur attitude pacifique, comment les Témoins de Jéhovah voient- ils l’époque actuelle ? 7, 8. (a) Dù có lập trường hiếu hòa, Nhân Chứng Giê-hô-va xem thời kỳ này như thế nào? |
Leur expliquer pourquoi ils ne doivent pas agir indépendamment de l’organisation de Jéhovah, même dans les petites choses. Giải thích tại sao các con không nên độc lập khỏi tổ chức của Đức Giê-hô-va, ngay cả trong những việc nhỏ. |
Le partage d'images pornographiques fictives indépendamment de votre volonté peut être bouleversant. Chúng tôi nhận ra rằng việc chia sẻ nội dung khiêu dâm giả không có sự cho phép sẽ gây đau khổ cho nạn nhân. |
Spam : tout spam, indépendamment de sa forme, est interdit dans Google Groupes. Spam: Spam có một số hình thức trên Groups, tất cả các hình thức đều dẫn đến việc xóa tài khoản hoặc nhóm của bạn. |
Aussi, le monde de Satan est la société humaine organisée qui existe indépendamment de l’organisation visible de Dieu. Như vậy thì thế gian của Sa-tan chính là xã hội loài người được tổ chức đứng biệt lập với tổ chức hữu hình của Đức Chúa Trời hay đứng ngoài vòng tổ chức ấy. |
L'option de blocage des annonceurs vous permet de bloquer un annonceur indépendamment de l'acheteur via lequel il enchérit. Tùy chọn chặn nhà quảng cáo cho phép bạn chặn toàn bộ nhà quảng cáo bất kể nhà quảng cáo đang đặt giá thầu thông qua người mua nào. |
Ceci permet d'obtenir une réduction effective de la vitesse, indépendamment de la limitation réglementaire de vitesse. Điều này có thể làm chậm đáng kể tốc độ sử dụng, đặc biệt là với đường truyền chậm. |
Il a découvert le principe de l'avantage comparatif indépendamment de David Ricardo. Mô hình dựa vào lý luận về lợi thế so sánh của David Ricardo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indépendamment de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới indépendamment de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.