ince bağırsak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ince bağırsak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ince bağırsak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ ince bağırsak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ruột non, Ruột non. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ince bağırsak

ruột non

noun

Hidrojen ince bağırsaklardan kan dolaşımına ve sonra akciğerlere geçer; ardından solunan havayla çıkar.
Khí này từ ruột non đi vào máu rồi vào phổi, sau đó được thở ra.

Ruột non

(sasaas)

İnce bağırsak temiz görünüyor.
Ruột non không có gì.

Xem thêm ví dụ

Henüz sipariş vermediyseniz, ince bağırsak hastalığı olanlar için baharatlı domates soslu spagettiyi tavsiye ederim.
Nếu bạn chưa gọi món thì tôi thấy mì ống với sốt cà chua cay ăn kèm tuyệt nhất là với những căn bệnh của ruột non.
Kısmi ince bağırsak obstrüksiyonu.
Tắc ruột non cục bộ.
Fakat, onun bu yazıyı yazmasından sonraki yıl The British Journal of Surgery (Ekim 1986), kan nakli yönteminin kullanılmasından önce, mide ve ince bağırsak kanamalarında “sadece yüzde 2,5’luk bir ölüm oranı” olduğunu kaydetti.
Thế nhưng, năm sau khi ông viết điều đó, tờ The British Journal of Surgery (tháng 10-1986) báo cáo là trước khi người ta dùng máu, xuất huyết dạ dày và ruột “chỉ có tỷ lệ tử vong là 2,5 phần trăm”.
Şu soruyu : Eğer ben bu ince bağırsakta iyileşmeyi sağlayan doğal gereci alırsam, ve onu insanın vücudunda bir yere yerleştirirsem, özel doku reaksiyonu mu verecekti, yoksa yeni bir kulak yaparken ince bağırsak mı olacaktı ?
câu hỏi đó là nếu tôi lấy đi vật liệu đó thì cái nào là vật liệu tự nhiên thường xuyên thực hiện việc chữa lành trong ruột non và nếu tôi đặt nó ở 1 nơi nào khác trong cơ thể con người nó sẽ gây ra phản ứng mô cụ thể hay sẽ tạo ra 1 đoạn ruột non nếu tôi cố gắng tạo 1 cái tai mới
" Landlord, Allah rızası için, Peter Tabut! " I. diye bağırdı
" Chủ nhà, vì lợi ích của Thiên Chúa, Peter Coffin! " Hét lên I.
'Ben buna bir dur koymak gerekir, " diye kendi kendine dedi ve dışarı bağırdı,'daha iyi olurdu tekrar bunu! ́başka bir ölü sessizliği ürettiği.
" Tôi sẽ chấm dứt này, " cô nói với chính mình, và hét lên, " Bạn sẽ tốt hơn không làm điều đó một lần nữa tạo ra một sự im lặng chết!.
Bir ́inci ́ süzme ́güzel, temiz, sıcak bakin ́ koktuğunu', iyi bir yangın, bir vardı ́ onlar sadece sevinç bağırdı.
Một tiểu ́th ́ tất cả các mùi tốt đẹp, sạch sẽ nóng bakin ́o'có một đám cháy, một họ chỉ hét lên vì vui mừng.
Amerika'da önde gelen ölüm sebebi bağırsak ve kolon kanserine yakalanma oranları 5 ́te 1 ́i.
1/ 5 tỉ lệ bị ung thư ruột già và vú những hung thủ giết người lớn nhất ở Mỹ.
Amerika'da önde gelen ölüm sebebi bağırsak ve kolon kanserine yakalanma oranları 5'te 1'i.
Số người trên 100 gấp 5 lần ở Mỹ. 1/5 tỉ lệ bị ung thư ruột già và vú -- những hung thủ giết người lớn nhất ở Mỹ.
Yıllar boyunca iyi sattı, ama 2009 yılında, Roche, Accutane'i, ABD pazarından, enflamatuar bağırsak hastalığı iddiaları karşısında eski Accutane kullanıcılarına milyonlarca dolar tazminat verdikten sonra çıkarmaya karar verdi.
Nó đã bán được trong nhiều năm, nhưng trong năm 2009, Roche đã quyết định loại bỏ Accutane khỏi thị trường Mỹ sau khi bồi thẩm đoàn đã nhận được hàng triệu đô la thiệt hại cho người sử dụng Accutane cũ về bệnh viêm ruột tuyên bố.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ince bağırsak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.