inatçı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inatçı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inatçı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ inatçı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là bướng bỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inatçı

bướng bỉnh

adjective

Mesele yanıldığını itiraf etmek olunca, inatçı adi herifin teki olabiliyorum.
Anh có thể là một thằng bướng bỉnh khi thừa nhận anh sai.

Xem thêm ví dụ

Yaygaracı ve gem vurulmaz, konuşkan ve dik başlı, patırtıcı ve inatçı, yüzsüz, arsız ve cüretkârdır.
(Nguyễn Thế Thuấn; Bản Diễn Ý) Bà ta nói năng om sòm và tánh tình bướng bỉnh, nói nhiều và ương ngạnh, ồn ào và lì lợm, trơ tráo và hung hăng.
Dediğin gibi, inatçı biri o.
cổ cứng đầu.
Firavun inatçı bir şekilde ordusuyla birlikte onların peşine düşünce, Kızıl Deniz’in ortasında mucizevi bir yol açıldı ve İsrailliler kurtuldular.
Khi Pha-ra-ôn cứng lòng đem quân đội ông đuổi theo dân Y-sơ-ra-ên thì bởi phép lạ có một con đường mở ra đi qua Biển Đỏ để dân Y-sơ-ra-ên thoát nạn.
Eunike’nin annesi de şöyle diyor: “Eunike’nin birçok güzel niteliği var, ama bazen çok inatçı olabiliyor.
Mẹ của Eunike cho biết thêm kinh nghiệm: “Eunike có nhiều đức tính rất dễ thương nhưng đôi khi hơi bướng bỉnh.
Bir keresinde insanların çoğunun kayıtsız ve inatçı olduğu bir sahada hizmet etme görevi aldılar.
Có lần họ được chỉ định rao giảng ở một vùng mà phần đông người ta lãnh đạm và cứng lòng.
Kardeşin inatçı lanet herifin teki.
Em trai của anh là tên bướng bỉnh chết tiệt.
" Kahretsin, bu makina kadar inatçı olabilirim. "
" Chết tiệt, cái máy này cứng đầu y như mình vậy. "
Hep inatçı bir kız olmuşsundur.
Em luôn là đứa ngoan cố mà.
Burada bulunan diğer dostlarım da inatçıdır.
Mấy người bạn này của tôi đây, họ cũng rất cứng đầu.
6:1). Fakat inatçı bir tutum sergileyen ve pek pişmanlık göstermeyen birinin durumunu nasıl ele alacaklar?
Nhưng nói sao với người ngang ngạnh và chỉ hối hận chút ít hoặc không ăn năn?
3:8). Sonra Yehova’nın, Mısır üzerine On Bela getirdiğini, inatçı Firavunun İsrailoğullarını serbest bırakmasını sağladığını, böylece vaadini yerine getirmeye başladığını gördü.
Sau đó, ông chứng kiến Đức Giê-hô-va bắt đầu thực hiện lời hứa của Ngài bằng cách giáng Mười Tai Vạ trên xứ Ê-díp-tô và buộc Pha-ra-ôn ương ngạnh phải thả dân Y-sơ-ra-ên.
Ayete göre bu asi ve inatçı kişinin iki özelliği “obur ve ayyaş” olmasıydı.
Theo câu này, hai tính xấu của người bội nghịch và không ăn năn là “hoang-đàng say-sưa”, hay “ăn nhậu say sưa” theo Bản Diễn Ý.
Ancak bu fikrimi yıllarca inkar ettim ve her zaman olmak istediğim yazar yerine bir Wall Street avukatı oldum, bunun bir nedeni de benim de cesur ve inatçı olabileceğimi kendime kanıtlamalıydım.
Nhưng nhiều năm tôi từ chối trực giác này và, trong tất cả các nghề, tôi trở thành một luật sư của phố Wall, thay vì trở thành một nhà văn như tôi hằng mong muốn -- một phần vì tôi cần chứng tỏ với bản thân rằng tôi cũng táo bạo và quả quyết.
Fakat, inatçı Firavun ve ordusunu Kızıldeniz’de yok etmek üzere harekete geçmesinden de anlıyoruz ki, bu O’nun hiç harekete geçmeyeceği anlamına gelmez.
Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là Ngài không làm gì cả, vì Ngài đã ra tay tiêu diệt Pha-ra-ôn ngoan cố và quân lính của hắn trong Biển Đỏ.
Çok inatçısın Jack.
Mày là người kiên trì Jack ạ.
Yoksa ağabeylerinden bazıları gibi inatçı ve başına buyruk olduğu için mi?
Có phải vì nàng cũng cứng đầu và độc lập như vài người anh của nàng không?
Ve coğrafi olarak sizden çok daha kısıtlıdırlar, çünkü biz sizin evde ya da iş yerinizde ya da çocukken inatçı organik kirliliklere maruz kalıp kalmadığınızı bilmiyoruz.
Và chuột bị hạn chế về mặt địa lý hơn so với bạn, vì chúng tôi không thể biết nếu bạn đã từng tiếp xúc với những chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy tại ngôi nhà của bạn, hay trong quá trình làm việc hay từ khi bạn còn bé.
Edward romanlarda Bella tarafından büyüleyici, kibar, kararlı ve oldukça inatçı olarak tasvir edilmektedir.
Edward được miêu tả theo lời Bella là vô cùng quyến rũ, lịch thiệp, quyết đoán và cứng cỏi.
Bu dersi öğrenmeye başlamamış olanlar “muhtemelen yalnız, kolayca hüsrana uğrayan ve inatçı oluyorlar.
Những đứa chưa bắt đầu học tính này “thường đơn độc, dễ bực bội và cứng đầu.
Yahudiler ne derece “inatçı ve âsi” olmuştu?
Dân Do Thái trở nên “cố-chấp phản-nghịch” đến mức nào?
Anlaşıldığı gibi, bu inatçı kavme Tanrı’nın mesajlarını bildirmek hiç de kolay bir görev değildi.
Chúng ta có thể hiểu được việc rao thông điệp của Đức Chúa Trời cho một dân tộc cứng cổ như thế không phải là dễ.
Ruhi eğitimin yaşamsal olduğunu biliyorum. Ancak çocuklarımın bazısı inatçı ve itaatsiz.
Tôi biết rằng việc dạy bảo về thiêng liêng là trọng yếu, song vài đứa con tôi bướng bỉnh và không vâng lời.
Çoğunluk, tamamen körcesine, sağırcasına inatçı ve duygusuz davranacak.
Phần đông sẽ ngoan cố và không hưởng ứng, như thể họ mù và điếc hoàn toàn.
Bir katır kadar inatçı.
( Cô ) Lì như một con lừa!
Her zaman inatçı pezevengin tekiydin sen.
Em luôn là thắng khốn bướng bỉnh.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inatçı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.