inandırıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inandırıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inandırıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ inandırıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là có sức thuyết phục, cuối cùng, giống như thật, đáng tin cậy, quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inandırıcı
có sức thuyết phục(cogent) |
cuối cùng(conclusive) |
giống như thật(credible) |
đáng tin cậy(credible) |
quyết định(conclusive) |
Xem thêm ví dụ
Psiko analizin polis nezareti altında olmasaydı daha inandırıcı olabilirdi belki. Những phân tích tâm lý của cha sẽ đáng thuyết phục hơn đấy nếu như điều đó không phải được nói bởi viên cảnh sát vừa bị bắt giam |
Daha inandırıcı bir cevap başka bir platformda alınabilir ve vicdan da dahil, Tanrı’nın insanlığa verdiği niteliklerle bağlantılı olabilir.” Chúng ta có thể phải tìm câu trả lời ở một lĩnh vực khác, liên quan đến những phẩm chất mà Thượng Đế phú cho con người, kể cả lương tâm”. |
Affın inandırıcı olması için ayrılmış gibi görünmeliyiz Francis. Để việc tha tội thành công, Francis, ta phải trở nên xa lạ. |
Neyse, inandırıcı bir hikayeye ihtiyacım vardı, ben de... Dù sao, anh cần kể một câu chuyện đáng tin, nên anh, |
Bu nedenle, İsa’nın tarihsel bir kişi olduğuna ilişkin, hem içeriden hem de dışarıdan inandırıcı deliller var. Vậy, có bằng chứng hợp lý, từ trong lẫn ngoài, cho thấy Giê-su là một nhân vật lịch sử. |
İçerik sağlamanız, örnekler paylaşmanız, inandırıcı hâle getirmeniz lazım. Bạn phải nhắc đến bối cảnh, chia sẻ ví dụ, và mô tả thật sinh động. |
O Çin lokantasında hep en öndeki masa ve satış için karısını boşayacağına dair o inandırıcı sözler. Lúc nào cũng bàn cuối cùng trong nhà hàng Trung Hoa và cùng một bài ca về việc ly dị vợ. |
Sheldon Cooper'ın sevgilin olduğunu söyleyebilecek tek kişisin ama onu eti ve kemiğiyle göstermediğin zaman inandırıcı olmuyor. Em là người có thể nói Sheldon Cooper là bạn trai mình, nhưng ko thực tế nếu em ko thể dùng anh để lấy le với người khác. |
Çok inandırıcı oynadın. Cái đồ lươn lẹo. |
Ama inandırıcı olan, biyolojik ve bilimsel olan, hepimizin Afrika'dan geldiği; aslında, 160, 000 yıl önce yaşamış Mitokondriyal Havva diye adlandırılan bir kadından. Nhưng điều gì mới là đúng đắn, dữ liệu sinh học và khoa học là gì, có thực là tất cả chúng ta đều đến từ Châu Phi - trên thực tế, là từ một người phụ nữ tên Eva sống cách đây 160, 000 năm. |
Gözle görülmeyen gerçeklerin inandırıcı kanıtı o kadar kuvvetlidir ki, imanın gerçekle eşdeğerde olduğu söylenir. Chứng cớ hùng hồn về thực tại tuy không thấy được nhưng rõ ràng đến nỗi đức tin coi như tương đương với bằng chứng cụ thể. |
Yaşamımızı tam anlamıyla Yehova ile olan ilişkimizin etrafında kurarak, Tanrı’nın verdiği mirasımızın bizim için gerçekten ne kadar değerli olduğunu inandırıcı bir şekilde kanıtlarız. Bằng cách thật sự xây dựng đời sống của chúng ta quanh mối liên lạc với Đức Giê-hô-va, chúng ta chứng minh hùng hồn rằng di sản mà Đức Chúa Trời ban cho chúng ta thật đáng quí là dường bao. |
Oldukça gerçekçi ve inandırıcıydı. Nó rất thực... rất sống động. |
Ama inandırıcı değil. Không thể tin nổi. |
Şimdi bir kaç ufak tefek örgüt sorumluluğu üstleniyor ama hiçbirisi inandırıcı değil. Giờ thì, chưa có dấu vết gì đáng kể. |
9 Bazı eleştirmenler, Nineve halkının bu kadar çabuk tövbe etmesini hiç inandırıcı bulmuyor. 9 Một số nhà phê bình nghi ngờ việc dân Ni-ni-ve thay đổi nhanh chóng đến vậy. |
Çocuk çok inandırıcı bir hikaye anlattı. Cậu bé có một câu chuyện rất thuyết phục. |
Lazer Tag'in inandırıcı olmaması konusunda seninle hemfikirim ama bir Danny olmadan araba yıkama işi pek de makul bir seçenek değil. Nào, nhất trí với em là cái vụ Laser Tag đó là trò bán ép... không có Danny, dịch vụ rửa xe cũng chẳng phải là lựa chọn hay. |
Nasıl da inandırıcı olduğumu siz insanlar kesinlikle bilirsiniz. Các người đều biết rõ tôi nói dối trá như thế nào mà. |
Yani, görüş illüzyonunun inandırıcı olması şaşırtıcı değildir. Ngạc nhiên hơn, những ảo tưởng bạn thấy quả thất rất hấp dẫn. |
Ancak Shapiro, “benim kriterime göre bu deney RNA dünyası denen ortamın nasıl oluştuğuna kesinlikle inandırıcı bir açıklama getirmiyor” dedi. Tuy nhiên, ông Shapiro nói phương pháp của họ “hoàn toàn không đáp ứng đủ tiêu chuẩn của tôi để bước vào thế giới ARN”. |
En kolayı, hayalgüçleri sıradışı bir şekilde inandırıcı olan çocuklarda korku ve hayalgücü arasındaki çizgiyi görmektir. Đó là cách dễ dàng nhất để thấy sự liên kết giữa nổi sợ và trí tưởng tượng ở những đứa trẻ, mà nổi sợ của chúng thường cực kì sống động. |
Bu hikâyenin sağlam, sempatik ve en önemlisi tamamen inandırıcı olması gerek. Câu chuyện của chúng ta cần phải thật vững rung động lòng người và nhất là phải nghe như thật. |
Ancak, eğer bu konuşmayı 60 yıl önce yapsaydım, avantajı saldırgana veren yeni uçak ve tank teknolojilerinin nasıl Blitzkrieg ilkesini çok inandırıcı kıldığını ve böylece Avrupa'da savaş olasılığını yarattığını görmüş olacaktık. Tuy nhiên nếu như chúng ta có cuộc nói chuyện này 60 năm trước, chúng ta sẽ quan sát thấy quá trình nổi lên của máy bay chiến đấu và xe tăng hiện đại, tạo ra lợi thế cho kẻ tấn công, khiến cho chủ nghĩa chớp nhoáng trở thành hiện thực và gây ra nguy cơ chiến tranh tại châu Âu. |
Hiç bu kadar inandırıcı olmamıştı. Chắc là tại chị chẳng bao giờ thực sự muốn tin điều đó. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inandırıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.