in sostanza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in sostanza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in sostanza trong Tiếng Ý.
Từ in sostanza trong Tiếng Ý có các nghĩa là bản chất, cho hay, cuối cùng, rút cục, sau cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in sostanza
bản chất(in essence) |
cho hay(in conclusion) |
cuối cùng
|
rút cục
|
sau cùng
|
Xem thêm ví dụ
“In sostanza”, fa notare il libro succitato, “per fare progressi la cosa più importante è la pratica”. Cuốn How to Learn a Foreign Language kết luận: “Trên hết, thực tập là chìa khóa để thành công”. |
□ In sostanza, che esortazione sta dando Gesù con la parabola dei talenti? □ Qua dụ ngôn về ta-lâng, Chúa Giê-su cho bạn lời khuyên căn bản nào? |
Bene in sostanza significano che questa proteina sta cambiando la cellula sensibile in cellula resistente. Cơ bản thì điều đó có nghĩa là protein này đang thay đổi từ tế bào nhạy cảm đến tế bào kháng thuốc. |
In sostanza è un calco di gesso del volto... fatto pochi istanti dopo la morte. Về cơ bản đó chỉ là khuôn mặt bằng thạch cao của một ai đó, thực hiện một vài khoảnh khắc sau khi người đó chết. |
In sostanza, ho murato un computer in un muro di uno slum di New Dehli. Tôi gắn một máy tính vào một bức tường tại 1 khu ổ chuột ở New Delhi. |
Quindi mostra di nuovo che il cervello fa previsioni e in sostanza cambia le regole. Vì vậy điều đó lại cho thấy rằng bộ não tạo ra các dự đoán và về cơ bản là thay đổi các nguyên lý. |
Il business delle enciclopedie ai tempi dei libri rilegati di pelle era in sostanza un business distributivo. Kinh doanh bách khoa thư trong thời sách bọc bìa da cơ bản là kiểu kinh doanh phân phối. |
Ma tale trattamento, che in sostanza equivaleva alla cremazione, non sempre aveva quel significato. Nhưng việc hỏa táng không nhất thiết mang ý tiêu cực như thế. |
In sostanza la lingua dei segni significa questo per i bambini. Về cơ bản đó là nói chuyện bằng tay với trẻ em. |
Il risultato è in sostanza una videoscrittura per i geni. Thế là một công cụ như phần mềm chỉnh sửa văn bản cho gene ra đời. |
Perché in sostanza, possiamo immaginare di continuare. Bởi, về cơ bản, chúng ta có thể tưởng tượng ra điều gì xảy ra tiếp theo. |
In sostanza, il falso successo si basa sull’apparire, mentre quello vero si basa sull’avere i giusti valori. Kết luận: Thành công giả tạo dựa vào bề ngoài; thành công thật dựa trên những tiêu chuẩn đúng đắn. |
In sostanza, significa essere sleali a lui come Persona. Tóm lại, đó là một sự bất-trung đối với Ngài. |
Questi batteri convertono l’azoto atmosferico in sostanze utilizzabili dalle piante. Những vi khuẩn này chuyển hóa chất nitơ trong khí quyển thành chất mà cây cối có thể hấp thụ. |
In sostanza, ci sono tutti i tipi di ristoranti a Oakland, vicino dove abito io. cần thiết có những kiểu nhà hàng ở Oakland , gần nơi tôi sống |
Ma ho sempre dato per scontato che per fare progressi, avrei in sostanza dovuto replicare un intero cervello. Nhưng tôi đã luôn cho rằng để được kết quả thì tôi sẽ phải tái tạo lại nguyên bộ não. |
Perché è così costoso, quindi in sostanza pochissime persone se lo possono permettere. Bời vì nó quá đắt, nên rất ít người có thể đơn giản là đủ khả năng chi trả. |
Ecco il mio piano, in sostanza. Vậy kế hoạch của tôi về cơ bản. |
Ma ad ogni modo, il tofu per me rappresenta le mie origini, in sostanza. Nhưng, dù sao thì, đậu phụ, về cơ bản, như là xuất xứ của tôi. |
In sostanza le persone cominciano a capire che possono cambiare i governi, ma non possono cambiare la politica. Một cách đơn giản người ta bắt đầu hiểu rằng họ có thể thay đổi chính phủ, nhưng không thay đổi được chính sách. |
Questo muro di arenaria che propongo in sostanza fa tre cose. Giờ đây là 1 lựa chọn khác cho việc trồng rừng và hy vọng rằng rừng sẽ không bị chặt nữa. |
Depurarsi è in sostanza iperventilare. Thanh lọc đơn giản là thở chậm rãi. |
Ha inoltre dichiarato: “Non è troppo esagerato asserire che in sostanza il testo della Bibbia è sicuro. . . . Ông cũng nói: “Chúng ta có thể khẳng định chắc chắn là về cơ bản, tính toàn vẹn của Kinh Thánh đã được bảo tồn. . . |
E in sostanza, gli insegnanti hanno poco tempo per fare altro che insegnare. Và cơ bản, giáo viên có ít thời gian làm những việc ngoài giảng dạy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in sostanza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới in sostanza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.