in realtà trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in realtà trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in realtà trong Tiếng Ý.

Từ in realtà trong Tiếng Ý có các nghĩa là thực ra, thực sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in realtà

thực ra

adverb

Che sono capaci di condurre e, in realtà, di produrre energia.
Không hẳn có khả năng dẫn điện mà thực ra là cung cấp năng lượng.

thực sự

adverb

Non ci siamo mai incontrate in realtà.
Thực sự chúng tôi chưa bao giờ gặp nhau.

Xem thêm ví dụ

In realtà, ho assistito anch'io alla scena.
em đã chứng kiến vụ tai nạn đó.
Sharmeen in realtà è qui.
Sharmeen thực sự ở đây.
Le ganasce morbide saranno alterate, in realtà diminuendo la forza di presa
Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp
Perciò non importa quanto pigri vi sentiate; in realtà, non state mai senza far nulla.
Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu.
Questo indica che in realtà esiste una sola razza: la razza umana!
Điều này cho thấy thật sự chỉ có một chủng tộc mà thôi: chủng tộc loài người!
In realtà l’incarico di predicare include più che semplicemente annunciare il messaggio di Dio.
Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa.
L'Armillaria in realtà è un fungo predatore, che uccide alcune specie di alberi della foresta.
Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng.
In realtà nemmeno io.
Thực ra, tôi cũng có suy nghĩ tương tự.
Se pensate che questo sia Ebola, in realtà, in questo caso, non lo è.
Nếu các bạn nghĩ đây là Ebola, thì thật ra không phải rồi.
In realtà, entrambi sono in errore. "
Cả hai đều sai.)
No, in realtà.
Thật ra là không.
In realtà, Jubal deduce che lui è diventato motivo di imbarazzo per il suo superiore.
Jäger cho biết, đây là lần đầu tiên ông ta biết xấu hổ.
In realtà, ne sto già vedendo una piccola parte.
Thực chất là, tôi có thể nhìn thấy một phần nhỏ điều đó.
La mia storia in realtà riguarda sia la convergenza nelle Americhe che la convergenza in Eurasia.
Câu chuyện của tôi thực ra là về sự khác biệt ở đó ở Châu Mỹ như sự khác biệt đó ở châu Âu.
Forse includete nel discorso troppi punti che in realtà non contribuiscono a svolgerne il tema.
Có thể là bạn đã dùng trong bài giảng quá nhiều điểm không thật sự góp phần vào chủ đề.
A chi erano rivolti in realtà i sette messaggi, e cosa lo dimostra?
Bảy thông điệp thật sự áp dụng cho ai và điều gì chứng tỏ như thế?
In realtà, io sono un po'occupato in questo momento.
Thật tình thì tôi đang hơi bận.
Perché in realtà l'orecchio viene -- come dire, influenzato da tantissime cose.
Dĩ nhiên, bởi vì tai là chủ thể của tất cả những điều này
In realtà, la NASA fa molte esplorazioni robotiche, e ci sono molte navicelle nello spazio.
Nhiều trong những thứ NASA làm đó là khám phá robot và chúng tôi có rất nhiều tàu vũ trụ ngoài kia
Samuele non vuole far questo, poiché in realtà Geova è il loro re.
Sa-mu-ên không muốn làm thế, vì thật ra thì Đức Giê-hô-va là vua của họ.
Pensandoci adesso, il trapianto era in realtà la parte più facile.
Giờ đây khi tôi nhìn lại, việc thực hiện ca phẫu thuật có lẽ lại là phần dễ nhất.
Constatare come queste categorie siano in realtà molto più instabili di quanto avessi creduto mi rende tesa.
Tôi thật sự căng thẳng khi nhận ra rằng những hạng mục này bất ổn và mong manh hơn chúng ta từng nghĩ.
E possono essere in realtà spesso più acuti della singola persona più intelligente entro i medesimi gruppi.
Và họ thật sự có thể thông minh hơn cả người thông minh nhất trong số họ.
In realtà, è molto più facile di quanto pensassi.
Đây là thấp hơn nhiều so với dự kiến.
In realtà, no.
Nhưng không hề.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in realtà trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.