in quanto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in quanto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in quanto trong Tiếng Ý.
Từ in quanto trong Tiếng Ý có các nghĩa là bởi vì, vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in quanto
bởi vìconjunction è che siamo ancora organizzati, in quanto specie, là bởi vì chúng ta vẫn được cấu tạo như |
vìconjunction E in quanto alle donne, mi sfotti perché le amo. Còn về phụ nữ, anh cười tôi vì tôi yêu họ. |
Xem thêm ví dụ
Dio ci raccomanda il suo proprio amore in quanto, mentre eravamo ancora peccatori, Cristo morì per noi”. Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
(Giovanni 17:14) Questo richiede, in parte, che rimaniamo neutrali in quanto alle questioni politiche del mondo. Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian. |
12 Uno che imita alla perfezione Geova in quanto ad affrontare la sfida della lealtà è Gesù Cristo. 12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín. |
In quanto... ex Cancelliere, nessuno conosce il progetto Esodo meglio di te. Với tư cách cựu Trạm Trưởng, không ai hiểu rõ... dự án di tản hơn cô. |
In quanto al futuro, penso solo che morirò e che nessuno se ne accorgerà”. — Arnulfo, quindicenne senzatetto. Nếu tôi có mong đợi gì ở tương lai, thì đó chỉ là chết mất xác mà chẳng ai thèm biết đến”.—Arnulfo, một thiếu niên vô gia cư 15 tuổi đã phát biểu như trên. |
Credo che si riferisca all'economia solo in quanto Tôi nghĩ anh ta sẽ chỉ đề cập đến kinh tế như |
In quanto pediatra, genetista, ricercatrice cerco di rispondere a questa domanda. Là một bác sĩ nhi, một nhà di truyền học, một nhà nghiên cứu, chúng tôi cố gắng giải quyết câu hỏi này. |
Alcuni giochi vengono elogiati in quanto considerati istruttivi e divertenti. Có những trò chơi được khen vì có tác dụng giáo dục và giải trí. |
In quali occasioni, in quanto insegnante, ho sentito lo Spirito guidarmi? Có khi nào tôi đã cảm nhận được Thánh Linh hướng dẫn với tư cách là một giảng viên chưa? |
Perché Gesù ci dà l’esempio in quanto a sottomissione? Chúa Giê-su đã nêu gương nào về việc vâng phục? |
Chi sono i massimi esempi in quanto al dare con benignità, e come possiamo imitarli? Ai nêu gương tốt nhất về việc ban cho cách nhân từ? Chúng ta có thể noi gương hai Đấng ấy như thế nào? |
E in quanto alle credenze babilonesi circa l’anima, notate ciò che dice The International Standard Bible Encyclopædia: Cuốn The International Standard Bible Encyclopædia (Bách khoa tự điển về Kinh-thánh) nói đến sự tin tưởng của người Ba-by-lôn về linh hồn: |
4:4) In quanto tale, sarebbe diventato un Condottiero impareggiabile. Vì thế, ngài sẽ là vua hay Đấng Lãnh Đạo không ai sánh bằng. |
Ecclesiaste 9:5 afferma: “In quanto ai morti, non sono consci di nulla”. Truyền-đạo 9:5 nói: “Kẻ chết chẳng biết chi hết”. |
“In quanto a me, camminerò nella mia integrità”, canta. Ông hát: “Còn tôi, tôi sẽ bước đi trong sự thanh-liêm”. |
Mi hai fatto l'onore di giurarmi, in quanto jarl, la tua fedelta'. Anh đã cho ta vinh dự được nhận lòng trung thành của anh như một Bá tước, đến ta. |
Cosa disse Mosè in quanto ai benefìci che si hanno amando Geova? Môi-se nói gì về lợi ích của việc yêu thương Đức Giê-hô-va? |
18 Gesù diede il massimo esempio in quanto a conservare la speranza. 18 Chúa Giê-su nêu gương mẫu chính trong việc gìn giữ niềm hy vọng. |
□ Quale esito profetizzò Geremia in quanto alla pace mondiale? □ Giê-rê-mi tiên tri kết quả gì về hòa bình thế giới? |
(b) Quale esempio diede Gesù in quanto al riunirsi per adorare? (b) Chúa Giê-su đã nêu gương nào về việc nhóm lại để thờ phượng? |
L'uso colloquiale è ufficialmente "scorretto", in quanto entrambe le aree sono giuridicamente dentro il naichi. Cách sử dụng thông tục này "không đúng" về mặt chính thức, do cả hai về phương diện pháp lý thuộc naichi. |
Che cosa è stato fatto dal 1989 in quanto alla traduzione della Bibbia? Kể từ năm 1989, điều gì đã được thực hiện liên quan đến việc dịch Kinh Thánh? |
□ Quale esempio lasciò Gesù Cristo in quanto al ricambiare l’amore di Dio? □ Giê-su Christ đã để lại gương mẫu nào về việc đáp lại tình yêu thương của Đức Chúa Trời? |
E penso che questa sia tipo una delle cose più importanti per noi in quanto, cioé, esseri umani. Và tôi cho rằng đây là một trong những điều quan trọng nhất đối với con người chúng ta. |
Non tutti i rotoli sono identici al testo masoretico in quanto a ortografia o forma. Không phải tất cả những cuộn sách đều y hệt bản Kinh Thánh Masoretic theo vần hoặc theo cách viết. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in quanto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới in quanto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.