in grado di trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in grado di trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in grado di trong Tiếng Ý.
Từ in grado di trong Tiếng Ý có các nghĩa là có thể, có khả năng, được, có thể làm, có đủ tư cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in grado di
có thể(able to) |
có khả năng(able to) |
được(able) |
có thể làm
|
có đủ tư cách(able) |
Xem thêm ví dụ
Un albero che è in grado di piegarsi al vento ha più probabilità di sopravvivere a una tempesta. Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
I governi, per quanto possano essere onesti e benintenzionati, sono in grado di sradicare la criminalità organizzata? Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không? |
Ci sono un bel po'di farmaci in grado di abbassare la soglia convulsiva. Có cả tá thuốc có thể làm chậm mức độ co giật. |
"""Che qualcuno mi avesse letto nel pensiero... che qualcuno fosse in grado di sapere quel che avrei fatto." “Giống như ai đó đọc được ý nghĩ của tao... giống như ai đó có thể biết tao sắp làm gì. |
I governanti umani non sembrano in grado di porvi fine. Các nhà lãnh đạo thế giới dường như không thể ngăn chặn làn sóng bạo động gia tăng. |
In che modo la tredicenne Leah fu in grado di distribuire 23 copie del libro I giovani chiedono? Làm thế nào em Leah 13 tuổi đã có thể phân phát 23 cuốn Giới trẻ thắc mắc? |
Ah, se solo conoscessimo qualcuno in grado di entrare nella rete dell'esercito... Phải, giả nếu như ta biết ai đó có thể hack được vào hệ thống quân sự. |
Ma non saremo in grado di farlo se riesce a fuggire attraverso il confine. Nhưng ta sẽ không làm được nếu hắn vượt biên. |
Con il passare del tempo, sarete anche in grado di aiutare altri a farlo. Theo thời gian, các anh chị em sẽ có thể giúp những người khác cũng làm công việc đó. |
E mio padre era in grado di farlo. Cha tôi là một phần của chiến dịch vũ trang đó. |
(b) Quali altri sacrifici sono in grado di fare alcuni? (b) Một số tín đồ hy sinh thêm qua những cách nào? |
17 Consideriamo l’occasione in cui Gesù guarì un indemoniato cieco e che non era in grado di parlare. 17 Hãy xem trường hợp Chúa Giê-su chữa lành cho một người mù và câm do bị quỉ ám. |
Ora, questo aspetto operativo era previsto e siamo pienamente in grado di affrontarlo. Đó là vấn đề có thể dự đoán trước của khu nghỉ... và ta có thể giải quyết. |
Perché gli oppositori politici e religiosi non sono stati in grado di fermare l’opera di predicazione? Tại sao những kẻ đối lập chính trị và tôn giáo đã không thể làm ngưng việc rao giảng? |
Se mangeranno prodotti chimici sempre, non saranno nemmeno in grado di pensare. Nếu chúng ăn hóa chất mãi, chúng sẽ không có khả năng suy nghĩ. |
Senza un'alimentazione appropriata, ormoni e riposo, l'organismo non sarà mai in grado di riparare le fibre muscolari lese. Nếu không có dinh dưỡng, hormone và nghỉ ngơi hợp lý, cơ thể bạn sẽ không có khả năng sửa chữa những sợi cơ bị tổn thương. |
E infatti, il cervello dei bambini sembra essere il più potente computer in grado di apprendere sulla terra. Trên thực tế, não bộ của trẻ em là chiếc máy tính học tuyệt vời nhất trên thế giới. |
Senza un'anamnesi medica recente, non sono in grado di fare una prognosi. Um, vì không có hồ sơ bệnh án của cô ấy... Tôi cũng không biết định bệnh thế nào. |
Con la giusta posizione del corpo sono in grado di muovermi in avanti e coprire una notevole distanza. Với những tư thế đúng tôi còn có thể bay tới được 1 quãng nào đó. |
Poiché nessuno dei due era in grado di pagare, il creditore “rimise liberalmente il debito ad entrambi”. Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”. |
" Pensate di essere in grado di seguire questo programma? " " Bạn có nghĩ rằng mình thực sự sẽ làm theo chương trình này không? " |
Come sappiamo che gli esseri umani sono in grado di imitare le qualità di Geova? Tại sao việc chúng ta có thể bắt chước những đức tính của Đức Giê-hô-va là điều hợp lý? |
Questo è il genere di fede in grado di trasformare individui, famiglie, nazioni e il mondo. Và đó là loại đức tin mà có thể biến đổi các cá nhân, gia đình, quốc gia và thế giới. |
Perché pensate che le sorelle della Società di Soccorso siano in grado di compiere cose straordinarie? Các anh chị em nghĩ tại sao các chị em trong Hội Phụ Nữ đã có thể hoàn thành những điều phi thường? |
Non potete comprendere verità spirituali con strumenti che non sono in grado di rilevarle. Các anh chị em không thể đạt được một sự hiểu biết về lẽ thật thuộc linh với các công cụ không thể phát hiện ra điều đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in grado di trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới in grado di
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.