in effetti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in effetti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in effetti trong Tiếng Ý.
Từ in effetti trong Tiếng Ý có các nghĩa là thật thế, thật vậy, thực tế, đúng là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in effetti
thật thếadverb Forse alcuni, in effetti, non danno molta importanza all’onestà. Thật thế, một số người có thể nghĩ rằng không cần thiết phải tỏ ra lương thiện. |
thật vậyadverb di ciò che è un bicentenario - che in effetti, è morto. lúc 200 tuổi — đó là cái chết, thật vậy. |
thực tếadjective noun adverb I cicli naturali, in effetti, sono numerosi e molto complessi. Trên thực tế, có rất nhiều chu trình phức tạp trong thiên nhiên. |
đúng làadverb Sotto il mio letto in effetti adesso c'era qualcosa. Dưới gầm giường chú đúng là có thứ gì đó thật. |
Xem thêm ví dụ
Come si capisce, in effetti non c'è cartastraccia in questo villaggio. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
21 In effetti sono molti i modi in cui possiamo e dovremmo dar gloria e onore a Dio. 21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách. |
3 In effetti, il concetto del pentimento era sorprendente per quell’uditorio. 3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó. |
(1 Giovanni 5:19) Molti in effetti li odiano, e in alcuni paesi essi sono duramente perseguitati. Nhiều người thật sự ghét họ và trong nhiều xứ họ bị ngược đãi trầm trọng. |
(Matteo 24:12) In effetti la fede in Dio e il rispetto per la Bibbia sono diminuiti notevolmente. (Ma-thi-ơ 24:12) Thật vậy, nhiều người đã mất đi niềm tin nơi Đức Chúa Trời và lòng tôn trọng Kinh Thánh. |
(Isaia 21:2a) Babilonia in effetti agirà slealmente e spoglierà le nazioni che conquisterà, incluso Giuda. (Ê-sai 21:2a) Thật vậy, Ba-by-lôn sẽ gây ra tàn hại và đối xử gian dối với những nước mà nó chinh phục, trong đó có nước Giu-đa. |
In effetti l’uomo deve rendere conto a Cristo e, in ultima analisi, a Dio. Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời. |
In effetti si trovano in un libro antico: la Bibbia. Sự thật là những lời đó tìm được trong một cuốn sách xưa—Kinh Thánh. |
In effetti, avrebbe potuto provocare un infortunio. Trong thực tế, việc này có nguy cơ để lại chấn thương. |
(Giovanni 1:6, 7) In effetti alcuni di quelli ai quali Giovanni predicò divennero discepoli di Cristo. (Giăng 1:6, 7) Quả thật, một số người được Giăng rao giảng sau đó đã trở thành môn đồ Đấng Christ. |
" In effetti, avrei pensato un po ́di più. " Thật vậy, tôi nên có suy nghĩ nhiều hơn một chút. |
Ti capita di comprare qualcosa solo perché è in svendita ma di cui in effetti non hai bisogno? Bạn có thường mua thứ gì đó chỉ vì nó đang khuyến mãi không? |
Alcuni assomigliano allo “schiavo malvagio”, dicendo in effetti: “Il mio signore tarda”. Một số giống như “đầy-tớ xấu”, ngấm ngầm nói: “Chủ ta đến chậm”. |
In effetti, come molte isole del Pacifico, costituisce soltanto la vetta di enormi rilievi sottomarini. Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước. |
In effetti è vero. Đúng vậy. |
Scoprirono che non lo era, che in effetti è un sistema di motivazione, un sistema di necessità. Nhưng hóa ra không phải như vậy, nó chỉ là hệ thống truyền cảm hứng, hệ thống mong muốn. |
In effetti, Thea pensa che stia un po'troppo bene. Thật ra Thea còn nghĩ bà ấy quá ổn ấy chứ. |
In effetti “spogliarono gli egiziani”. Thật vậy, “dân Y-sơ-ra-ên lột trần người Ê-díp-tô”. |
E infine voglio giungere alla mia visione, o in effetti al mio sogno. Cuối cùng, tôi thực sự muốn vẽ ra một viễn cảnh, hay chính xác hơn là mơ ước của tôi. |
In effetti noi li classifichiamo come dinosauri Chúng tôi phân loại chúng như loài khủng long. |
In effetti i romani seguivano questo stile di vita da diverso tempo. Thật vậy, người La Mã đã theo đuổi lối sống đó trong một thời gian dài. |
(Genesi 25:30) Purtroppo, alcuni servitori di Dio hanno detto, in effetti: “Presto! (Sáng-thế Ký 25:30) Buồn thay, trên thực tế một số tôi tớ Đức Chúa Trời cũng đã nói: “Nhanh lên! |
In effetti e'cosi'. Đúng là như vậy. |
In effetti la Parola di Dio esorta a trattare la moglie come Gesù tratta la congregazione cristiana. Lời Đức Chúa Trời khuyên người chồng nên đối xử với vợ như cách Chúa Giê-su đối xử với hội thánh. |
E, in effetti, non sarebbe potuta accadere. Và thật sự, chuyện đó chưa bao giờ xảy ra. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in effetti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới in effetti
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.