in accordo con trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in accordo con trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in accordo con trong Tiếng Ý.

Từ in accordo con trong Tiếng Ý có các nghĩa là theo, phù hợp, tùy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in accordo con

theo

(in accordance with)

phù hợp

(in accordance with)

tùy

(in accordance with)

Xem thêm ví dụ

Perfino se non sono in accordo con il tipico modo nel quale vediamo questo problema
Ngay cả khi điều đó không tuân theo cách chúng ta nhìn nhận vấn đề.
Coloro che li abbracciano e si governano in accordo con essi, diventano puri di cuore.
Những người mà chấp nhận các nguyên tắc này, và tự mình sống theo các nguyên tắc này, thì trở nên thanh khiết trong tâm hồn.
In accordo con le mie fonti, le prove forensiche sono inattacabili.
Theo nguồn tin có được các bằng chứng pháp y là không thể phủ nhận.
Albino nel frattempo sembrava essere in accordo con Severo.
Trong khi đó Lý Quang Bật lại đối xử rất nghiêm khắc với quân sĩ.
* Camminate in accordo con il santo ordine di Dio, Alma 7:22 (Alma 13:11–12).
* Bước đi đúng theo thánh ban của Thượng Đế, AnMa 7:22 (AnMa 13:11–12).
Alma pregò per sapere come giudicare questi membri in accordo con la volontà di Dio.
An Ma cầu nguyện để tìm hiểu cách xét xử các tín hữu này theo ý muốn của Thượng Đế.
Quando riconoscerete quella verità, fate tutto il possibile per vivere la vostra vita in accordo con essa.
Khi các anh chị em nhận biết lẽ thật đó, thì hãy cố gắng hết sức để sống cuộc sống của mình phù hợp với lẽ thật đó.
In accordo con molti riferimenti, suo padre era un Americo-Liberiano.
Theo hầu hết các báo cáo, cha ông là một người lai Mỹ-Liberia.
Se viviamo in accordo con i nostri principi, le persone lo noteranno.
Nếu chúng ta sống theo niềm tin của mình, thì người ta sẽ thấy.
Sempre in accordo con Berlin, giocare senza entrare in una squadra rende il gameplay molto più difficile.
Theo Berlin, chơi mà không tham gia một đội hình sẽ khiến cho lối chơi trở nên khó khăn hơn nhiều.
Le strutture di tutti i cloruri di fosforo sono sempre in accordo con la teoria VSEPR.
Các cấu trúc của clorua phốt pho luôn phù hợp với lý thuyết VSEPR.
Dobbiamo pregare in accordo con la volontà del nostro Padre celeste.
Chúng ta nên cầu nguyện theo ý muốn của Cha Thiên Thượng.
77 E la decisione di uno di questi consigli, in accordo con il comandamento che dice:
77 Và sự quyết định của một trong hai hội đồng này phải thuận với giáo lệnh sau đây:
Qualcuno o qualcosa che non è in accordo con la volontà o i comandamenti di Dio; malvagio e sacrilego.
Một người nào đó hay một điều gì đó không phù hợp với ý muốn hay các lệnh truyền của Thượng Đế; tà ác và không thánh thiện.
Questi valori sono in accordo con il limite superiore ricavato dai dati raccolti dalla Voyager e calcolato nel 1981.
Những số liệu này tương đối phù hợp với những số liệu thu được bởi tàu Voyager vào năm 1981.
Clinton è la città principale dell'area statistica micropolitana di Clinton, che è in accordo con la contea di Clinton.
Clinton là thành phố chính của Khu vực thống kê tiểu đô thị Clinton trùng với quận Cliton.
Così, in accordo con questa mia determinazione di chiedere a Dio, mi ritirai nei boschi per fare il tentativo.
“Vì vậy, để thực hiện quyết định này, quyết định cầu vấn Thượng Đế, tôi đi vào rừng để thử làm việc ấy.
14 Così, in accordo con questa mia determinazione di chiedere a Dio, mi ritirai nei boschi per fare il tentativo.
14 Vì vậy, để thực hiện quyết định này, quyết định cầu vấn Thượng Đế, tôi đi vào rừng để thử làm việc ấy.
Incoraggia gli studenti a vivere in accordo con la dottrina di Gesù Cristo, così potranno ereditare il regno di Dio.
Khuyến khích học sinh sống theo giáo lý của Chúa Giê Su Ky Tô để họ sẽ có thể thừa hưởng vương quốc của Thượng Đế.
L'articolo 45 afferma che le sentenze religiose devono essere in accordo con il "Sacro Corano e la Sunna del Profeta."
Điều 45 khẳng định rằng các phán quyết tôn giáo phải phù hợp với "Thánh Qur'an và Sunna của nhà tiên tri".
Sapeva che possiamo scoprire il nostro valore individuale ed eterno agendo in accordo con il nostro scopo divino qui sulla terra.
Chị ấy biết rằng chúng ta có thể khám phá ra giá trị cá nhân và vĩnh cửu của mình bằng cách hành động đúng theo mục đích thiêng liêng của chúng ta trên trần thế.
La maggioranza dei governi hanno stabilito programmi di educazione contro l'AIDS in accordo con l'Organizzazione mondiale della sanità e ONG internazionali.
Hầu hết các chính phủ trong khu vực đã thành lập các chương trình giáo dục về AIDS với sự trợ giúp của Tổ chức Y tế Thế giới và các Tổ chức Phi Chính phủ quốc tế.
La lingua, la scrittura e l'insegnamento scolastico della nazionalità tibetana saranno sviluppati progressivamente in accordo con le effettive condizioni del Tibet.
Ngôn ngữ nói và viết và giáo dục trường học của quốc gia Tây Tạng sẽ được phát triển từng bước phù hợp với điều kiện thực tế ở Tây Tạng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in accordo con trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.