imsak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imsak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imsak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ imsak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự điều độ, sự điềm đạm, tính chất nhã, sự tiết độ, sự điềm tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imsak

sự điều độ

(sobriety)

sự điềm đạm

(sobriety)

tính chất nhã

(sobriety)

sự tiết độ

(sobriety)

sự điềm tĩnh

(sobriety)

Xem thêm ví dụ

Bu düğme belirli konumları yer imlerine kaydetmeye yarar. Bir yer imi ile ilgili işlemleri, ekleme, düzenleme ve seçme, yapmak için bu düğmeye tıklayın. Bu yer imleri dosya iletişim kutularına özeldir ama KDE içerisindeki diğer yerler için de kullanılabilir. Home Directory
Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE
Belki " peki " bizim " sonsuza dek " imiz olur.
Có lẽ " Được rồi " sẽ là phiên bản mật mã " Luôn luôn " của chúng ta.
Kimchi diyarı olan Kore’de doğmuştum, yüzde 80'imin inek olmasına sebep olacak kadar fazla biftek yediğim Arjantin’de büyüdüm, ve fıstık ezmesine bağımlı hale geldiğim Amerika’da eğitim aldım.
Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng.
IM: Şuna bakın bu saçla ne kadar sevimli oldu.
IM: Nhìn cô ấy dễ thương thế nào với nó kìa, mượt đen
& Netscape Yer imlerini Dışarı Aktar
Xuất dạng liên kết lưu & Netscape
Bayan Gil Ra Im, lütfen merhaba deyin.
Cô Gil Ra Im, chào hỏi đi.
Ra Im bugün benim konuğum.
Hôm nay Ra Im là khách mời đặc biệt của tôi.
Aynen.İlk mesajlar şimdi geldi, Prens’ im
Bức thư này vừa tới, hoàng tử
Ş imdi de karıştır.
Rồi trộn lại với nhau.
Fakat aniden, sevgili Jesse' im, oradaydı
Nhưng bất thình lình anh xuất hiện, Jessie yêu dấu của tôi
Bu kadının adı Gil Ra Im mi?
Tên của cô gái này là Gil Ra Im ư?
Demek istiyorum ki,sonuçta en azından yüzde 96’mız Süpermen gibi uçabilmeyi dilerken, yüzde 91’imiz bunu gerçekleştiremeyeceğimizi bildiği için her içimizden geldiği zaman yüksek binalardan atlamıyoruz.
Ý tôi là, sau tất cả, ít nhất là 96% chúng ta muốn bay như siêu nhân nhưng ít nhất 91% chúng ta lại tin rằng chúng ta không thể, chúng ta không nhảy ra khỏi nhà lầu mỗi lần chúng ta muốn bay.
Merak ediyorum, benim muhasebeci küçük Bobby " im nereye gitti?
Em chỉ tự hỏi Bobby bé nhỏ làm kế toán của em đâu rồi?
Bundan sonra Tanrı, Musa’ya On Emri açıkça bildirirken, bu kanunları şu önsöz ile sundu: “Seni Mısır diyarından, esirlik evinden çıkaran Allahın Yehova ben im.”
Sau đó, Đức Chúa Trời phán tỏ tường Mười Điều Răn cùng Môi-se, mở đầu các luật pháp này bằng lời phán: “Ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, đã rút ngươi ra khỏi xứ Ê-díp-tô, là nhà nô-lệ” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:2).
Ayrıca Dongguk Üniversitesinde 2014 yılından itibaren SNSD'den Im Yoona ve Park Ha-sun'de okumaktadır.
Cô được chọn làm đại sứ trường Đại học Dongguk vào năm 2014 cùng với Yoona của SNSD và Park Ha-sun.
Yer imlerini Internet Explorer' ın Favorilerim dosya biçimindeki bir dosyadan içeri aktar
Nhập khẩu các liên kết lưu từ tập tin có định dạng Favorites của Internet Explorer
Anne, 18'ime giriyorum.
Mẹ ơi. Con 18 tuổi rồi.
Fakat bununla birlikte, Mesihi Krallık vasıtasıyla Yehova’nın mukaddes iminin hakkı teyit edilecek ve O’nun yeryüzüne ilişkin görkemli amacı gerçekleştirilecektir.
Nhưng Nước Trời do đấng Mê-si đó là phương tiện để làm cho danh thánh của chính Đức Giê-hô-va được biện minh và ý định cao cả của Ngài đối với trái đất được thành tựu.
& Opera Yer imlerini Dışarı Aktar
Xuất dạng liên kết lưu & Opera
& Netscape Yer imlerini İçeri Aktar
Nhập liên kết lưu & Netscape
Ben " Ta-er Sah-fer " im.
Em là " Ta-er Sah-fer. "
& Opera Yer imlerini İçeri Aktar
Nhập liên kết lưu & Opera
2 İşaya 30:20’de Yehova, çağdaş bir çeviriye göre “Yüce Eğitmen”imiz olarak adlandırılıyor.
2 Nơi Ê-sai 30:20 (NW), Đức Giê-hô-va được gọi là “Đấng Dạy Dỗ Vĩ Đại”.
Gil Ra Im, neredesin?
Gil Ra Im, cô ở đâu?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imsak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.