Impero Romano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Impero Romano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Impero Romano trong Tiếng Ý.

Từ Impero Romano trong Tiếng Ý có nghĩa là Đế quốc La Mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Impero Romano

Đế quốc La Mã

Xem thêm ví dụ

La schiavitù faceva parte del sistema economico dell’impero romano, sotto il quale vivevano i cristiani del I secolo.
Các tín đồ Đấng Christ ở thế kỷ thứ nhất sống vào thời mà chế độ nô lệ là một cơ chế kinh tế của Đế Quốc La Mã.
Traiano annesse allora l'Armenia all'Impero Romano.
Trajan cũng xáp nhập Armenia vào lãnh thổ đế chế La Mã.
I monasteri continuarono la tradizione scritturale latina dell'Impero romano d'Occidente.
Các tu viện theo truyền thống viết chữ La-tinh ở Đế quốc Tây La Mã.
Un libro dice: “L’unità dell’impero [romano] rese il campo propizio [per la predicazione cristiana].
Sách On the Road to Civilization nói: “Sự hợp nhất của Đế Quốc [La Mã] đã khiến cho cánh đồng [về công việc rao giảng của tín đồ Đấng Christ] trở nên thuận lợi.
Gli scrittori biblici dell’era cristiana composero i loro scritti ispirati nel greco comune, lingua internazionale dell’impero romano.
Những người viết Kinh Thánh viết những lời được soi dẫn bằng tiếng Hy Lạp thông dụng, ngôn ngữ quốc tế của Đế Quốc La Mã.
Edward Declino e caduta dell'impero romano (1888) Southern, Pat.
Edward Decline & Fall of the Roman Empire (1888) Chisholm, Hugh biên tập (1911).
1, 2. (a) Nel I secolo, cosa contribuì alla diffusione della buona notizia in tutto l’impero romano?
1, 2. (a) Vào thế kỷ thứ nhất, điều gì đã khiến tin mừng lan ra khắp đế quốc La Mã?
Oltre all’impero romano, cosa raffigurano le gambe dell’immagine?
Ngoài Đế Quốc La Mã, ống chân của pho tượng còn tượng trưng cho cái gì?
9 Il gioco d’azzardo era uno dei passatempi preferiti quando l’impero romano era all’apogeo.
9 Cờ bạc là một trò tiêu khiển được ưa chuộng vào thời kỳ vàng son của Đế Quốc La Mã.
Parlando del modo in cui nel II secolo i funzionari dell’impero romano consideravano i cristiani, Robert M.
Nói về cách mà các giới chức của Đế quốc La Mã nghĩ về tín đồ đấng Christ trong thế kỷ thứ hai, Robert M.
10 Nel I secolo il greco comune, o koinè, era molto diffuso in tutto l’impero romano.
10 Vào thế kỷ thứ nhất, ngôn ngữ Koine hay tiếng Hy Lạp phổ thông được nói phổ biến trong đế quốc La Mã.
Questo censimento facilitò all’impero romano l’esazione delle tasse.
Việc khai tên vào sổ giúp Đế quốc La Mã có thể dễ dàng buộc dân đóng thuế.
7 Per certi versi, l’impero romano del I secolo recò dei benefìci ai cristiani.
7 Trong thế kỷ thứ nhất, có một giai đoạn hòa bình vào thời đế quốc La Mã đã tạo điều kiện thuận lợi cho tín đồ đạo Đấng Ki-tô.
Al tempo degli Apostoli l’Impero romano era la più grande potenza del mondo.
Trong thời đại các sứ đồ, Đế Quốc La Mã là một quyền lực vĩ đại của thế giới.
Al tempo di Giovanni era al potere l’impero romano.
Lúc Giăng còn sống, đế quốc La- đương thời.
Volevano essere accettati dalle persone istruite dell’impero romano per riuscire a fare più convertiti.
Họ muốn những người có học thức của đế quốc La Mã chấp nhận và nhờ thế sẽ có nhiều người cải sang đạo của họ.
Sì, è qui. " La pioggia di stelle e l'ascesa dell'impero romano. "
Phải, cái đó cũng có ở đây. " Trận mưa sao và sự chỗi dậy của Đế quốc La Mã. "
Se incontrastate, l’avidità e la corruzione possono rovinare la terra, come contribuirono alla rovina dell’impero romano.
Nếu không kiểm soát được, sự tham lam và nạn tham nhũng có thể hủy hoại trái đất, cũng như đã góp phần vào việc làm sụp đổ Đế Quốc La Mã.
Se ne conoscono i rischi fin dall'epoca dell'Impero Romano.
Ta đã biết về những mối nguy của nó từ Đế Chế La Mã.
Eppure la grandezza dell’impero romano fu in gran parte raggiunta grazie alle fatiche degli schiavi.
Nhưng sức mạnh và sự vẻ vang mà đế quốc La Mã có được là nhờ việc bóc lột những người nô lệ.
COL tempo l’impero romano, all’interno del quale il cristianesimo aveva avuto inizio, crollò.
ĐẠO đấng Christ bắt đầu trong đế quốc La Mã, nhưng rồi lại đến lúc đế quốc này phải sụp đổ.
L’apostolo e altri portarono la buona notizia in numerose città dell’impero romano.
Sứ đồ này cùng những người khác truyền bá tin mừng đến nhiều trung tâm của Đế Quốc La Mã.
Mulini azionati da animali erano comunemente usati non solo in Israele ma anche in gran parte dell’impero romano.
Cối do thú vật kéo không chỉ phổ biến ở Y-sơ-ra-ên mà còn ở khắp đế quốc La Mã.
Quando l'area dell'attuale Ungheria occidentale era una provincia dell'Impero Romano si trova la città di Scarbantia.
Khi các khu vực mà ngày nay là phía Tây Hungary còn là một tỉnh của Đế quốc La Mã, một thành phố có tên gọi là Scarbantia tồn tại ở đây.
Quanto all'ascesa dell'impero romano, gli studiosi ritengono che possa essere il Mercato Comune, il trattato di Roma.
Về sự chỗi dậy của Đế quốc La Mã, các nhà nghiên cứu cho rằng cái đó rất có thể là Thị Trường Chung, Thỏa Hiệp Rome.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Impero Romano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.