imdat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imdat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imdat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ imdat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là cứu với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imdat
cứu với
İmdat, imdat, yardım edin bana Cứu, cứu, cứu, nào ai cứu với? |
Xem thêm ví dụ
İmdat, imdat! Giúp tôi, giúp tôi! |
Terry Forrestal, Baş Mühendis Joseph G. Bell rolünde: Bell ile ekibi son anlara kadar imdat çağrısının gönderilebilmesi için gemiye verilen enerjiyi korumaya çalıştı. Terry Forrestal trong vai Kỹ sư trưởng Joseph G. Bell: Bell và những người thợ của ông đã làm việc tới phút cuối cùng để giữ cho ánh sáng và nguồn điện trên tàu hoạt động, giúp tín hiệu kêu cứu liên tục được gửi đi. |
Siktir, imdat. Chết tiệt, cứu. |
İsrailliler eski Mısır’da henüz köleyken, Yehova onların imdat çağrılarını işitti. Trong khi người Y-sơ-ra-ên làm tôi mọi nước Ai Cập xưa, Đức Giê-hô-va nghe tiếng họ kêu cứu. |
Herkes panik içinde imdat diye haykırıyordu ama çok geçti. Ai cũng kinh hoàng kêu cứu... nhưng đã quá trễ... |
İmdat, imdat. Cứu với |
Bu akşam kimse imdat çağrısı yapamayacak. Không ai có thể gọi cầu cứu tối nay. |
Az önce eski karakolda bir imdat çağrısı aldım. Tôi vừa nhận được một cuộc gọi báo nguy ở sở cũ. |
İmdat, imdat, yardım edin bana Cứu, cứu, cứu, nào ai cứu với? |
Aslında her intihar girişimi, ilgilenilmesi gereken bir imdat çığlığıdır. Mỗi vụ toan tự tử là một lời cầu cứu và mong muốn được quan tâm. |
Bütün imdat çağrılarının yönlendirildiği söylendi... Tôi được báo là các line khẩn cấp đã được chuyển đi. |
İmdat, imdat! Cấp cứu, cấp cứu! |
Tekrar ediyorum, imdat çağrısıdır. Xin nhắc lại, gọi cầu cứu. |
Benden imdat istiyordu. Anh ta đã la hét để tôi cứu anh ta. |
Gençlik gittiğinde, sağlık düşüşe geçtiğinde, güç azaldığında, umut ışığı her zamankinden daha loş bir şekilde titrediğinde, yardım eden eller ve merhametli kalpler imdatlarına yetişebilir ve onları destekleyebilir. Khi tuổi trẻ ra đi, khi sức khỏe suy giảm, khi sinh lực suy yếu, khi ánh sáng của tia hy vọng trở nên lu mờ, thì những người này có thể được các bàn tay giúp đỡ và tấm lòng biết trắc ẩn hỗ trợ. |
Örneğin bir anne oyun oynayan bir çocuğun çıkardığı normal sesleri bilinçli olarak duymayabilir, fakat bir imdat çağrısına derhal tepki verir. Chẳng hạn, một người mẹ có lẽ không nghe thấy âm thanh bình thường của đứa con đang chơi, nhưng bà sẽ phản ứng nhanh chóng khi nghe tiếng kêu cứu. |
İmdat, imdat. Cấp cứu, cấp cứu. |
O imdat freni. Đó là cái thắng khẩn cấp. |
Curtis, dur, imdat. Curtis, giữ hắn lại, giúp tôi. |
Bu daha çok, seslerine kimsenin kulak asmadığını düşünenlerin imdat çığlığıdır.” Thường đó là tiếng kêu cứu của những người cảm thấy không ai lắng nghe họ”. |
Çünkü kendisinin imtihan edilmiş olarak elem çektiği şeyde, imtihan olunanlara imdat edebilir.”—İbraniler 2:17, 18; 13:8. Vả, vì chính mình Ngài chịu khổ trong khi bị cám-dỗ, nên có thể cứu những kẻ bị cám-dỗ vậy”.—Hê-bơ-rơ 2:17, 18; 13:8. |
Jones, imdat! Jones, cứu! |
Bu arada, ölü bir adamın imdat çağrılarını dinlemiyorduk. Mà nhân tiện, chúng tôi không nghe trộm một cuộc gọi hấp hối từ một kẻ đã chết. |
Üst üste binen imdat çağrılarına federasyonun mesajı da eklendi. Có tín hiệu thảm họa đan xen... và có thông báo từ Liên bang. |
Çünkü kendisinin imtihan edilmiş olarak elem çektiği şeyde, imtihan olunanlara imdat edebilir.” Vả, vì chính mình Ngài chịu khổ trong khi bị cám-dỗ, nên có thể cứu những kẻ bị cám-dỗ vậy”. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imdat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.