일상 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 일상 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 일상 trong Tiếng Hàn.

Từ 일상 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thường lệ, thông thường, bình thường, thường, thường thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 일상

thường lệ

(ordinary)

thông thường

(ordinary)

bình thường

(ordinary)

thường

(ordinary)

thường thường

(ordinary)

Xem thêm ví dụ

하느님의 개입은 일상적인 일이었는가?
Sự can thiệp có phải là điều thông thường không?
우리가 일상 생활에서는 그것을 깨닫기 어렵지만 힉스 장의 강도는 물질의 구조에 아주 중요합니다.
Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất.
7 영적으로 훌륭한 일상 과정을 유지하는 것도 세워 주는 대화를 위한 소재가 풍부해지게 합니다.
7 Khi có một lề lối thiêng liêng tốt, chúng ta có rất nhiều đề tài để nói chuyện xây dựng.
성전은 변함없이 서 있었고, 사람들은 수백 년 동안 해 왔던 것과 다름없이 일상생활에 몰두하고 있었습니다.
Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước.
그래서 저는 생각했죠, 음, 만약 비교 독서가 연구에 쓰일 수 있다면, 일상 생활에서 이용하는 건 어떨까?
Nên tôi cho rằng, nếu đọc so sánh hiệu quả với việc nghiên cứu, tại sao lại không hiệu quả trong cuộc sống thường ngày?
그리고 가정 청소용품에 있는 화학 성분처럼 일상 생활에서 매일 사용하면서 노출되는 화학 성분들의 안정성을 실험할 수 있습니다.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
그들은 이 기초 위에 유대교에 대한 새로운 제한 사항과 요구 조건을 세움으로, 성전이 없이도 거룩한 일상 생활을 하기 위한 지침을 마련하였습니다.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
예수께서 하신 것처럼, 중요한 문제를 설명할 때 일상적인 비유를 사용하고 어려운 문제를 설명할 때 쉬운 비유를 사용하십시오.
Noi gương Chúa Giê-su, anh chị hãy dùng điều thông thường để giải thích điều quan trọng và dùng điều đơn giản để giải thích điều phức tạp.
예를 들어, 자기 힘으로는 도저히 어찌할 수 없는 문제 때문에 염려스러울 경우, 머릿속을 온통 걱정으로 채우기보다는 일상생활이나 환경에 변화를 주는 편이 더 낫지 않겠습니까?
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
애들이 돌아와서 우리에게 얘기해줬을 때 우리가 일상적으로 스티로폼을 보는 방식에 대해 생각해 봤어요.
Và khi họ trở về và kể với chúng tôi về điều đó, chúng tôi mới bắt đầu nghĩ về việc chúng ta nhìn thấy Styrofoam hằng ngày nhiều như thế nào.
7 진보는 또한 성서의 원칙을 일상 생활에 적용하는 데서 나타난다.
7 Các sự tiến bộ của chúng ta cũng được thấy rõ khi chúng ta áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh trong đời sống hàng ngày.
14 우리가 질서 있는 일상 과정에서 계속 점진적으로 걷기 위해서는 정기적인 야외 봉사가 빠져서는 안 된다.
14 Đi rao giảng đều đặn điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự.
(디모데 둘째 3:16; 시 119:151) 당신이 성서를 읽고 그 가르침을 일상 생활의 지침으로 받아들인다면, 당신은 결혼 서약에 따라 생활할 수 있을 것입니다.—시 119:105.
Nếu bạn đọc Kinh-thánh và để cho sự dạy dỗ của Kinh-thánh hướng dẫn bạn trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ có thể sống phù hợp với lời hứa nguyện hôn nhân (Thi-thiên 119:105).
일상적으로 만나는 사람들 가운데 당신의 벗이 될 만한 사람이 있을 수 있으며, 그들에게도 당신과의 벗 관계가 필요할지 모릅니다.
Bạn có thể làm bạn với một số người mà bạn thường xuyên tiếp xúc và có thể họ cũng cần bạn để làm bạn.
하지만 일상적인 숭배를 드릴 경우에는, 팔레스타인에 사는 유대인이든 다른 지역의 여러 유대인 거주지에 사는 유대인이든 인근 회당으로 가서 숭배를 드렸습니다.
Nhưng nhà hội địa phương đáp ứng nhu cầu thờ phượng hằng ngày của họ, dù họ sống ở Pha-lê-tin hay bất kỳ cộng đồng Do Thái nào ở ngoài xứ này.
1234년에 열린 타라고나 공의회에서는 일상 언어로 된 성경 책들을 모두 지역 성직자에게 넘겨 불태우라는 명령을 내렸습니다.
Công đồng Tarragona, năm 1234, ban sắc lệnh là tất cả các sách liên quan đến Kinh Thánh trong tiếng bản địa phải giao nộp cho hàng giáo phẩm địa phương để họ đem đốt.
그런데 평온했던 이들의 일상생활은 선교사로 봉사하기 위해 즉시 서류를 제출하라는 뚜렷한 영적 느낌으로 급작스럽게 바뀌었다.
Nhưng cuộc sống êm ả của họ đã thay đổi đột ngột với một ấn tượng rõ rệt của Thánh Linh là phải ngay lập tức nộp giấy tờ đi phục vụ truyền giáo.
여기에는 일상생활에 대한 두가지 아주 명확한 의의가 있습니다.
Điều này dĩ nhiên có 2 ẩn ý rất rõ về cuộc sống nói chung.
쿠엔틴 엘 쿡, “영원한 일상
Cook, “Những Việc Thường Ngày Mang Tính Vĩnh Cửu”
그러한 임명을 받은 사람은 왕국회관의 일상적인 운영을 조직하며, 왕국회관이 깨끗하고 좋은 상태를 유지하고 충분한 공급품이 비치되어 있는지 확인합니다.
Anh sắp xếp hoạt động ngày này qua ngày kia của Phòng Nước Trời, đảm bảo sao cho phòng họp được giữ sạch, được bảo trì đúng mức và đủ vật liệu cần dùng.
그렇다면 이런 크기의 제약을 없애고 일상적인 물건과 일상 생활속으로 가져와서 이 픽셀들을 다루는데 새로운 제스쳐를 배울 필요가 없다면 어떨까요?
Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó?
그분은 일상 생활에서 이끌어 낸 예들을 사용하시고 하느님의 말씀이라는 권위 있는 근거로부터 인용하시면서, 간결하게 그리고 진실한 감정을 가지고 가르치셨습니다.
Ngài dùng những sinh hoạt hàng ngày để minh họa và lấy thẩm quyền từ Lời Đức Chúa Trời để dạy một cách đơn giản và thành thật.
여호와의 증인은 성서의 소식을 전파하고 있으며, 원하는 사람들을 가르쳐 그들이 배운 것을 일상생활에 적용하게 하고 있습니다.
Nhân Chứng Giê-hô-va đang rao giảng thông điệp của Kinh Thánh và giúp những người sẵn lòng biết áp dụng trong đời sống hàng ngày những gì họ học được.
다시 되돌아 가서, 무엇이 이러한 경제 위기를 야기했는지 한번 봅시다. 왜냐하면 우리 모두가 소비자로서 일상에서 실제로 그 문제에 큰 기여를 했기 때문입니다.
Thực ra, hãy nhìn lại điều gì gây ra cuộc khủng hoảng này vì người tiêu dùng, chúng ta, trong đời sống hàng ngày, thực sự góp phần lớn vào vấn đề.
5 그리스도인이 일상적으로 하는 활동은 신성한 봉사에 포함되지 않습니다.
5 Hoạt động thường ngày của một tín đồ không nằm trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 일상 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.