ılık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ılık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ılık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ılık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nóng, âm ấm, ấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ılık
nóngadjective Sana ılık pirinç çorbası getireyim. Tôi mang khoai nóng cho anh ăn nhé! |
âm ấmadjective Ertesi gün, yakındaki bir hamamın ılık sularında vaftiz edildim. Ngày hôm sau, tôi làm báp têm trong nước âm ấm của nhà tắm công cộng gần đó. |
ấmadjective Burada oturan herkes utancın o ılık yıkamasını biliyor. Mọi người ngồi ở đây đều biết đến sự ấm áp trong chính sự xấu hổ. |
Xem thêm ví dụ
Bu malzemenin temel kullanım alanı ise bebek biberonları gibi ürünlerdir. Bu şekilde içindeki içmek için yeterince ılık mı anlayabilirsiniz. Do đó một trong những ứng dụng chính của loại vật liệu này, giữa rất nhiều ứng dụng khác, là trong các loại chai bình dành cho trẻ nhỏ để chỉ ra rằng những chất bên trong chai đã đủ nguội để uống |
Beyaz kumsallar, kirlenmemiş sular, rüzgârda hafifçe sallanan hindistancevizi ağaçları ve küçük meşalelerle aydınlatılmış teraslarda geçirilen ılık akşamlar olabilir. Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn. |
Su yeterince ılık. Nước rất ổn. |
Karla kaplı dağlarla çevrelenmiş olmasına rağmen, gölün suları hiçbir zaman donmaz; bundan dolayı gölün adı "ısı veya sıcak, ılık göl" anlamına gelen Kırgız Türkçesi'nde "Isık Köl"dür. Mặc dù nó được bao quanh bởi những đỉnh núi phủ tuyết trắng, nó không bao giờ bị đóng băng ; vì thế tên của nó, có nghĩa là "hồ nước nóng" trong tiếng Kyrgyzstan. |
Bu ılık. Nước nóng nè. |
MS 33 yılının ılık bir ilkbahar sabahıydı. ĐÓ LÀ vào một buổi sáng mùa xuân ấm áp năm 33 công nguyên. |
Bir bardak ılık su, lütfen. Làm ơn cho một ly nước nóng. |
Su ılık, toz erimedi ve burası şu an bodrum katında bir daire gibi. Nước thì nhạt nhẽo, muối không tan và đang chìm hết xuống đáy bồn. |
Döneklikten kırılan o ılığa güvenilir mi? Vào thằng béo đồng tính đó sao? |
Benim hissettiğim Ki ılık. Đối với con nó rất nồng nhiệt. |
Yaz küçük kasabaya geldiğinde güneyden yumuşak ve ılık yeni bir esinti geldi. Khi mùa hạ đến với thị trấn nhỏ... một cơn gió nhẹ từ phương Nam thổi đến thật khẽ khàng và ấm áp. |
En üstte duran kombinezonu hala ılıktı. Áo ngực của cổ vẫn còn ấm. |
Ama yağmur öyle güzel yağıyordu, oda öyle ılık, Atticus’un sesi öyle tok ve dizi öyle rahattı ki, uyuyakalmışım. Tôi quyết chí thức, nhưng mưa quá êm và căn phòng quá ấm và giọng của ông quá trầm và gối ông quá êm đến độ tôi ngủ mất. |
Aramızdan herhangi biri Laodikyalılar gibi ılık olduysa, ruhi çıplaklığını fark edip, uyanmalı ve tövbe etmelidir. Nếu bất cứ người nào trong chúng ta trở nên hâm hẩm giống những người ở Lao-đi-xê, chúng ta phải tỉnh lại để nhận biết trạng thái lõa lồ thiêng liêng của chúng ta và ăn năn. |
Darwin'in meslektaşına yazdığı bir mektupta hayatın bir yerlerdeki küçük, ılık bir gölette ortaya çıkmış olabileceğini düşündüğünü görüyoruz -- belki İskoçya'da değil, belki Afrika'da, belki de başka bir yerde. Và trong một lá thư gửi đồng nghiệp, Darwin cũng bối rối khi ông nghĩ rằng cuộc sống có thể xuất hiện tại một vũng nước ấm nhỏ bé ở một nơi nào đó -- có thể ở Scotland, có thể ở Châu Phi, và có thể ở nơi nào khác. |
Burada oturan herkes utancın o ılık yıkamasını biliyor. Mọi người ngồi ở đây đều biết đến sự ấm áp trong chính sự xấu hổ. |
Ertesi gün, yakındaki bir hamamın ılık sularında vaftiz edildim. Ngày hôm sau, tôi làm báp têm trong nước âm ấm của nhà tắm công cộng gần đó. |
P. clarkii en çok yavaş akan nehirler, bataklıklar, baraj gölleri, sulama kanalları ve pirinç tarlaları gibi ılık tatlı su kaynaklarında bulunur. P. clarkii thường được tìm thấy trong môi nước ngọt ấm, chẳng hạn như những vùng nước chảy từ chảy sông, đầm lầy, hồ chứa nước, hệ thống tưới tiêu và các ruộng lúa. |
Antik Yunan'da ılık bir yaz gecesiydi... Đó là một buổi tối mùa hè ấm áp Hy Lạp cổ đại. |
İklim: Güneyde Akdeniz iklimi görülür, yani kışlar ılık, yazlar uzun ve sıcaktır; kuzeyde ise dağ iklimi nedeniyle kışlar soğuk geçer Khí hậu: Địa Trung Hải ở phía nam, mùa đông ôn hòa, mùa hè thì dài và ấm áp; dãy núi ở phía bắc, mùa đông giá rét |
Grand Anse Plajı yıl boyu ılık, masmavi sularıyla üç kilometre uzanan bembeyaz kumsallara sahiptir. Bãi Grand Anse có vẻ đẹp yêu kiều với bờ cát trắng trải dài ba cây số và biển xanh biếc ấm áp quanh năm. |
Bilirsiniz, uzun ılık duşlar almamamız gereklidir. Các bạn biết đấy, các bạn không nên tắm lâu trong nước nóng. |
Ve ılık Körfez çıplak başımı yıkarken fark ettim, en iyi tarafımızı, aynı zamanda en kötü tarafımızı barındırıyor. Và với cái " vịnh " gội ở trên đầu mình tôi nhận ra rằng nó tạo ra điều tốt nhất và tồi tệ nhất trong mỗi chúng ta. |
Onlar ılık su gibi tükürülürler. Giống nước hâm hẩm, họ sẽ bị nhổ ra! |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ılık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.