잃다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 잃다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 잃다 trong Tiếng Hàn.

Từ 잃다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 잃다

mất

verb

아이들은 매일 먹지 못해서 미래를 조금씩 고 있습니다.
Mỗi ngày không đủ ăn, lũ trẻ dần mất đi 1 phần tương lai của mình.

Xem thêm ví dụ

몇년 전에, 그녀를 을뻔 해서 내 수트를 모두 폐기했어
Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp.
시력 역시 으셔서 글로 무언가를 적어 보여 드리는 일도 불가능했습니다.
Tôi không thể viết một lời cho ông đọc, vì ông đã bị mù.
예를 들어, 위에 언급된 사고가 있기 불과 5년 전에, 존의 어머니는 친구의 아들이 바로 그 도로를 건너려고 하다가 목숨을 은 것을 알고 있었습니다!
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
여러 일들 사이에서 우선순위를 정하기가 쉽지 않았기에 저희는 가르침 받은 비전에 대한 집중력을 어 갔습니다.
Những điều ưu tiên tranh nhau bắt đầu xảy ra khiến cho chúng tôi làm chệch hướng tập trung của mình từ sự hiểu biết đã được Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương chia sẻ.
그러면 사고력은 어떻게 우리가 균형을 고 지나치게 상심하지 않도록 막아 줄 수 있습니까?
Làm thế nào khả năng suy luận có thể giúp chúng ta tránh mất thăng bằng không đau lòng quá mức?
당신들 사람을 은 것은 유감입니다.
Rất tiếc vì anh đã mất người.
해마다, 개인용 비행기와 상업용 비행기가 관련된 추락 사고로 많은 사람이 생명을 고 있습니다.
Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người.
그렇지만 이를 얻지 못하는 다섯 가구 중 한 가구는 대부분 영리적인 세무 신고 산업에 수백 달러를 습니다.
Nhưng cứ một trong năm gia đình được phép lại không thể nhận thuế, và đa số trường hợp được nhận, bị khấu trừ hàng trăm đô la bởi nền công nghiệp khai thuế vì lợi nhuận.
(잠언 22:3) 아무리 크게 창피를 당하거나 희생을 치러야 한다 해도, 그것은 하느님의 은혜를 는 것에 비하면 하찮은 것입니다.
(Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời.
(골로새 3:5-10) 그에 더하여, 사람이 존엄성을 게 만드는 상태와 태도 그리고 그러한 것들을 선동하는 사탄 마귀를 머지않아 없애실 여호와의 목적도 들어 있습니다.
(Cô-lô-se 3:5-10) “Tin tốt” cũng bao hàm ý định của Đức Giê-hô-va là chẳng bao lâu nữa, Ngài sẽ xóa bỏ những tình trạng và thái độ tước mất phẩm giá con người, và kẻ chủ mưu, Sa-tan Ma-quỉ, cũng sẽ bị diệt.
내가 낭비한 것과 어 버린 것들의 댓가를 치루겠지
Cái cách cái giá mà ta đã phung phí,
(시 34:19) 1963년에 아직 칠레에 있을 당시, 아내와 나는 어린 딸을 는 비극적인 경험을 하였습니다.
Vào năm 1963, trong khi còn ở Chi-lê, Patsy và tôi phải khổ vì cái chết thảm thương của bé gái chúng tôi.
그와 마찬가지로 참그리스도인도 계속 초점을 지 않아야 합니다.
Tương tự thế, tín đồ chân chính của Đấng Christ phải tiếp tục chú tâm vào mục tiêu của mình.
(탈출 24:3-8) 율법 계약의 조건에는, 그들이 여호와의 계명에 순종한다면 여호와의 풍성한 축복을 경험할 것이지만 계약을 어긴다면 그 축복을 고 적들에게 포로로 끌려갈 것이라고 명시되어 있었습니다.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 24:3-8) Những điều khoản trong giao ước Luật Pháp có qui định là nếu vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, họ sẽ được Ngài ban phước dồi dào, nhưng nếu vi phạm giao ước, họ sẽ mất các ân phước và sẽ bị kẻ thù bắt đi làm phu tù.
새끼 은 곰을 만나는 것이 낫다.
Hơn gặp kẻ ngu muội đang cơn rồ dại.
남편은 또한 많은 형제들이 공산 국가의 활동에 참여하지 않았기 때문에 직업을 고 구금되었다는 것을 알게 되었습니다.
Anh được biết là rất nhiều anh chị đã mất việc làm và bị giam giữ vì không tham gia vào các hoạt động của nhà nước.
보르네오의 대규모 야자수 재배농원입니다. 매년 우리는 5만 평방마일의 숲을 습니다.
Mỗi năm chúng ta mất 130 ngàn km2 vì nạn phá rừng.
어느 날 제리와 절친한 친구인 프리실라는 분만 중에 아기를 고 그 직후 쓰라린 이혼을 하면서 겪은 마음의 고통을 그에게 이야기했습니다.
Một ngày nọ, người bạn thân của Jerry là Pricilla chia sẻ với ông nỗi đau đớn của bà về cái chết của đứa con của bà trong lúc sinh nở và vụ ly dị cay đắng xảy ra không lâu sau đó.
아무리 시간이 흐르고 멀리 떨어져 있다 하더라도 함께 주님을 섬기는 사람들을 향한 감미로운 감사와 사랑을 지 않으셨습니다.
Nhiều năm đã trôi qua và nhiều dặm đường đã không lấy đi khỏi Chủ Tịch Monson những cảm nghĩ yêu thương và biết ơn tuyệt vời đối với những người cùng phục vụ Chúa với nhau.
18 이에 이제 내가 너희에게 한 가지 명령을 주노라. 내가 한 사람에게 말하는 것은 모두에게 말하는 것이니, 너희는 너희 형제들이 이 물로 여행하여 오지 않도록 이 물에 대하여 미리 경고할지니라. 염려컨대 그들이 신앙을 고 올무에 잡힐까 하노라.
18 Và giờ đây ta ban cho các ngươi một lệnh truyền, và điều gì ta nói với một người tức là ta nói với tất cả, để các ngươi cảnh giác anh em mình biết trước về những dòng nước này, để họ đừng có hành trình trên những dòng nước này khi họ đến, kẻo họ mất đức tin và họ sẽ bị sa vào cạm bẫy;
(고린도 후 4:4) 그들은 “거룩한 백성”으로서의 깨끗한 신분을 게 될 것이며, “세상에 의해 더러워지지 않”은 상태를 유지하지 못하게 될 것입니다.
Họ sẽ mất đi đặc điểm giúp người ta nhận diện ra họ là một “dân thánh”, và họ sẽ không giữ mình “khỏi sự ô-uế của thế-gian” được.
지금 이 세상은 인간의 교리가 넘쳐나는 곳이 되었습니다. 그리하여 참으로 중요한 구주의 삶과 성역이 담긴 이 신약전서에 대한 믿음을 잊거나 어버리기가 쉬워졌습니다.
Thế gian ngày nay đầy dẫy các học thuyết của loài người đến nỗi người ta rất dễ quên và đánh mất đức tin ở câu chuyện vô cùng quan trọng về cuộc sống và giáo vụ của Đấng Cứu Rỗi—Kinh Tân Ước.
▪ 단순한 생활을 하십시오. “미친 듯 정신 없이 살아가는 가족이 게 될 우려가 있는 것은, 어린 시절의 추억과 가정생활의 기쁨”이라고 「뉴스위크」지는 기술하였습니다.
❖ Hãy đơn giản hóa: Tạp chí Newsweek viết: “Trong thế giới quay cuồng này, điều mà các gia đình có nguy cơ đánh mất là sự hồn nhiên của tuổi thơ và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình”.
(1) 로만 가족이 영적 초점을 게 된 이유는 무엇입니까?
(1) Điều gì đã khiến gia đình của anh Roman không còn chú tâm nhiều vào những điều thiêng liêng?
그렇다. 두려움이 언제나 이성을 어버리게 하는 것이거나 정신의 독은 아니다.
Đúng vậy, không phải là sự sợ luôn luôn tàn phá sự suy luận và là chất độc cho tâm trí.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 잃다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.