iletişim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ iletişim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iletişim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ iletişim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là truyền tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ iletişim
truyền tin
Herhangi bir şehirde iletişim için kullandığımız bir sistem vardı. Bọn em có hệ thống truyền tin riêng ở bất kỳ thành phố nào. |
Xem thêm ví dụ
İsa’nın takipçisi bir ailede ana-baba, çocuklarını anlamadıkları ya da merak ettikleri şeyleri sormaya teşvik ederek iletişimi açık tutmak için çaba gösteriyor. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
Bizlerle iletişim kuran bir Varlık.” Ngài là một Đấng liên lạc với chúng ta”. |
Bu düğme belirli konumları yer imlerine kaydetmeye yarar. Bir yer imi ile ilgili işlemleri, ekleme, düzenleme ve seçme, yapmak için bu düğmeye tıklayın. Bu yer imleri dosya iletişim kutularına özeldir ama KDE içerisindeki diğer yerler için de kullanılabilir. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
Yehova, yüreğimizde olanların tam anlamıyla farkında olmasına rağmen, bizi Kendisiyle iletişim kurmaya teşvik eder. Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài. |
Bu nedenle, anadiliniz kadar akıcı konuşamadığınız için üzülmek yerine, öğrendiklerinizi kullanarak net şekilde iletişim kurmaya odaklanın. Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có. |
Kadınlar iletişim yolunu açık tutabilmek üzere neler yapmaya istekli olmalıdırlar? Muốn giữ đường giây liên lạc cởi mở, vợ phải sẵn lòng làm gì? |
3 Aden’deki isyana rağmen Yehova yarattığı insanlarla iletişim kurmaya devam etti. 3 Dù có cuộc phản loạn trong vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va vẫn tiếp tục liên lạc với loài người. |
Şeytan bu aşağılık düşünüş tarzını benimsetmek üzere iletişim araçlarını ustalıkla kullanmaktadır. Sa-tan tận dụng tối đa các cơ quan ngôn luận để phổ biến tâm hồn đồi trụy này. |
Bebeğin ilk iletişimi gerçekten sevinç veren iyi bir haberdir. Tiếng nói đầu tiên của trẻ con quả thật là tin vui đem đến bao thích thú. |
Yehova’nın geçmişte kritik zamanlarda halkıyla nasıl iletişim kurduğunu düşünün. Hãy nhớ lại cách Đức Giê-hô-va truyền chỉ thị cho dân ngài trong quá khứ vào những thời điểm quyết định. |
3 Yehova ile düzenli bir şekilde iletişim kurmak O’na yaklaşma çabamızın vazgeçilmez bir kısmıdır. 3 Thường xuyên trò chuyện với Đức Giê-hô-va là một cách thiết yếu để đến gần ngài. |
Bu karşılıklı iletişim bebeğe sohbetin temel ilkelerini öğretir; bebek bu yeteneği tüm yaşamı boyunca kullanacaktır. Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời. |
Bizler laboratuvarımda sosyal beyinle; yani diğer insanları anlamak ve diğer insanlarla iletişime geçmek için kullandığımız beyin bölgelerinin ilişkisiyle ilgileniriz. Trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi quan tâm đến bộ não xã hội, điều đó có nghĩa là mạng lưới các vùng não mà chúng tôi sử dụng để hiểu và tương tác với người khác. |
Ve şimdi işin içine teknoloji giriyor, çünkü bu yeni elektronik haberleşme yöntemiyle, bu çocuklar dünya çapında birbirleriyle iletişim kurabilecek. Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới. |
16 Ana babalar dürüst bir iletişim kurulmasını nasıl sağlayabilir? 16 Làm thế nào cha mẹ khuyến khích con thành thật trò chuyện? |
Hâlâ sorun yaşıyorsanız, bizimle iletişime geçin. Nếu bạn vẫn gặp vấn đề, hãy liên hệ với chúng tôi. |
- Kaydın kötüye kullanımına yönelik şikayetler ve raporlar için Kayıt Operatörüne iletişim bilgileri sağlanmalıdır. - Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký. |
GEÇTİĞİMİZ ay boyunca, aşağıdaki iletişim yöntemlerinden hangilerini kullandınız? Bạn đã sử dụng những hình thức giao tiếp nào dưới đây trong tháng vừa qua? |
Patlamanın ardından dış dünya ile tüm iletişimi kesecek. Ngay sau vụ nổ, anh ta sẽ cắt mọi đường liên lạc với thế giới bên ngoài. |
10 Şu ana kadar, Yehova’nın insanlarla iletişim kurarken onların ihtiyaçlarını ve koşullarını hesaba kattığını gördük. 10 Sau khi xem xét vắn tắt về việc Đức Chúa Trời liên lạc với con người, chúng ta hiểu rằng cách ngài liên lạc tùy theo nhu cầu và hoàn cảnh. |
Sorunlar iyi bir iletişimle çözülebilir Các vấn đề có thể được giải quyết qua sự thông tri tốt |
Bu adımları tamamlayamıyorsanız sistem yöneticinizle iletişime geçin. Nếu không thể hoàn thành các bước này, hãy liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn. |
Onunla nasıl iletişime geçeceğini biliyorsun, değil mi, evlat? Cậu biết cách liên lạc với anh ta phải không, con trai? |
İnsanların iletişimde teknik yönden sağladıkları ilerlemelerden bazıları nelerdir? Hãy kể vài thí dụ về các tiến bộ của nhân loại trong kỹ thuật truyền tin? |
Bu gemiler aynı zamanda kablosuz iletişim yapabilen ilk Alman savaş gemileridir. Chúng cũng là những tàu chiến đầu tiên thuộc mọi kiểu tàu của Đức được trang bị liên lạc vô tuyến. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iletişim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.