ileri sarmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ileri sarmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ileri sarmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ ileri sarmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là tiến nhanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ileri sarmak

tiến nhanh

Xem thêm ví dụ

Elinizi sarmakla iyi bir şey yapmamışım.
Không chịu dưỡng cái tay.
Bunu yapmanın en iyi yolu çevreni hevesli insanlarla sarmak.
Và cách tốt nhất để làm điều này là bao quanh bản thân với những ai có đam mê.
14. (a) “Yüreği ezik olanların yaralarını sarmak” ifadesi Krallığın iyi haberi hakkında ne anlatır?
14. (a) Cụm từ “rịt những kẻ vỡ lòng” cho biết gì về thông điệp Nước Trời?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ileri sarmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.