il trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ il trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ il trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ il trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhà nước, nước, quê hương, Huyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ il
nhà nướcnoun |
nướcnoun |
quê hươngnoun |
Huyệnproper |
Xem thêm ví dụ
Tekerlekli sandalye ile mi? Với cái ghế lăn này? |
Bu parçacık ise diğeri gibi kütlesiz değildir. Higgs alanı ile bağlantı halindedir etkileşim içerisindedir. Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. |
Hâlihazırda Şili'deki And dağlarında bir teleskop dizisi bulunmakta ve bunlar yakında bir dizi heyecan verici özellik ile donatılacaklar. Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. |
Her gece şeytan Apofis ile savaşmak benim sorunluluğum. Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác. |
Havuzda su terapistimiz ile geçirdiği zaman kasılma nöbetlerini hafifletti ve daha rahat uyumasını sağladı. Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối |
Roya'nın öğlen bu binada Kongre üyesi Mackie ile röportajı var. Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này. |
Vaizlik İbadeti gözetmeni 5 Eylül ile 31 Ekim 2005 tarihleri arasında ele alınan görevlerdeki malzemeye dayanarak, 30 dakikalık bir tekrarlama yapacak. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. |
KDE' nin öntanımlı davranışı, farenin sol tuşuna tek tıklamakla simgeleri seçmek ve etkinleştirmektir. Bu davranış, web üzerinde çalışırken de karşılaşabileceğiniz bir yöntemdir. Eğer tek tıklama ile seçmek ve çift tıklama ile etkinleştirmek istiyorsanız bu seçeneği işaretleyin Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này |
Anne baba ile büyükanne ve büyükbabalara nasıl onur verebiliriz? Chúng ta tôn kính cha mẹ và ông bà như thế nào? |
Louis ile Greely'i öldürenleri bulacaksak bu işte birlikte çalışmak zorundayız! Nếu chúng ta muốn tìm lũ đã giết Louis và Greely, thì chúng ta phải làm việc cùng nhau! |
Böylece o gece dağdan kaçan o adam neşeyle değil saf, ilkel bir korkuyla ürperdi. İkna ile değil, şüpheyle sarsılmıştı. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
2004 Avrupa Futbol Şampiyonası, 12 Haziran ile 4 Temmuz 2004 tarihleri arasında Portekiz'de düzenlenen futbol turnuvasıdır. Giải vô địch bóng đá châu Âu 2004 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Bồ Đào Nha từ 12 tháng 6 đến 4 tháng 7 năm 2004. |
Yani bu, ilaçlara bağlı benzer dopamin sistemi, Parkinson hastalığına yakalandığınızda sizi dondurur, farklı biçimlerde akıl hastalıklarına katkıda bulunur, ayrıca insanlarla ilişkileri değerlendirmemizi yeniden düzenler. ve başkaları ile etkileşim halindeyken yaptığınız jestlere değer katar. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
Ama vuduyu bu kadar ilginç yapan canlılar ile ölüler arasındaki bu canlı ilişkidir. Nhưng, điều làm cho Voodoo thú vị chính là mối quan hệ tồn tại giữa người sống và người chết. |
Arttırma 100,000 ile başlayacaktır. Đấu giá bắt đầu từ 100 ngàn. |
Örneğin, ABD'de telif hakları "adil kullanım" prensibi ile sınırlandırılmaktadır ve telif hakkı ile korunan malzemenin eleştiri, belgesel, haber bülteni, öğretim, öğrenim bursu veya araştırma gibi belirli amaçlarla kullanımı adil olarak kabul edilmektedir. Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
Ayrıca, radar yankısının gücü bir geminin büyüklüğü ile doğru orantılıdır. Vả lại, tiếng vang của thiết bị phát tín hiệu sẽ phụ thuộc vào độ lớn của tàu. |
İntihar teşebbüsünden sonra Bayan Taylor ile ilk görüşen kişi sizmişsiniz. Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát? |
PM: Eger simdi baska bir TEDWomen konusmasi yapmak icin cagirilsaydin kisisel tecrubenden cikarttigin sonucun ne oldugunu ve kadinlar ile erkekler hakkinda neler ogrendigini soylerdin bu yolculuk suresince? PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này? |
Bu şekilde, hakikat ile yalancılık arasındaki savaş bitene dek dayanacağız. Bằng cách ấy chúng ta sẽ kiên trì cho đến ngày cuộc giao tranh giữa lẽ thật và sự giả dối kết liễu. |
Çift kanat ile, üst kanatta kaldırma kuvvetini, alt kanatta itici kuvvetini elde ediyoruz. Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới. |
İsa, Yaratıcı ile arasındaki çok samimi ilişkiye ve benzerliğe dayanarak, “beni görmüş olan, Babayı görmüş olur” dedi. Vì có mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa và mang hình ảnh giống Ngài nên Chúa Giê-su nói: “Ai đã thấy ta, tức là đã thấy Cha” (Giăng 14:9). |
Gerçekten de, Tanrı’nın hüküm günü öylesine yakındır ki, bütün dünya ‘Egemen Rab Yehova’nın önünde susmalı’ ve O’nun İsa’nın meshedilmiş takipçileri olan “küçük sürü” ile arkadaşları “büyük kalabalık” aracılığıyla söylediklerini dinlemelidir. Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
Afganistandan bir grup beni ziyarete geldiği zaman kendileri ile gayet ilginç bir sohbetimiz oldu. Nhưng tôi có một kinh nghiệm đầy ấn tượng, khi một nhóm người từ Afghanistan đến để gặp tôi, và chúng tôi đã có một cuộc đối thoại rất thú vị. |
Savcılık ile konuştum ve tüm suçlamaları düşürecekler. Tôi đã nói chuyện với luật sư quận, và họ sẽ bỏ mọi đơn truy tố anh. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ il trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.