ikna etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ikna etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ikna etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ikna etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thuyết phục, làm cho tin, tán tỉnh, Thuyết phục, dụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ikna etmek
thuyết phục(prevail) |
làm cho tin(satisfy) |
tán tỉnh(coax) |
Thuyết phục(persuade) |
dụ(lure) |
Xem thêm ví dụ
Yetenekli bir öğretmen olan Pavlus Yahudileri ikna etmek için “Kutsal Yazıları kullanarak” ve “kanıtlar göstererek” açıklama yaptı. Để thuyết phục họ, Phao-lô đã “lý luận”, “giải thích”, và “đưa ra bằng chứng” từ Kinh Thánh, những kỹ năng của một thầy dạy hữu hiệu*. |
Hükümeti beni göndermeye ikna etmek bile haftalar aldı. Phải mất vài tuần để thuyết phục chính phủ cử tôi đến đây. |
Çocukları hâlâ bir babaları olduğuna ikna etmek için...... oyuncak hayvanlardan daha fazlası gerekiyor Phải cần nhiều hơn những con thú bông thỉnh thoảng mới có để thuyết phục bọn trẻ rằng chúng vẫn còn có một người bố |
Bir kimseyi Kutsal Yazılardaki bir hakikat hakkında ikna etmek için neler yapılmalı? Làm cho một người tin một lẽ thật trong Kinh Thánh bao hàm điều gì? |
Onu insanları “ikna” etmekte kullandı. Ông đã “gắng sức khuyên-bảo” người ta. |
Herkesi ikna etmekten vazgeçmeli Başbakan. Lê Sát làm Thủ tướng, quyết đoán mọi việc. |
Apollos, Yahudileri Mesih konusunda ikna etmekte son derecede yararlı biriydi. A-bô-lô đặc biệt hữu dụng trong việc thuyết phục người Do Thái về Đấng Christ. |
Bu da büyük bir iş: Bu kurumlarda farklı farklı oy payları bulunan farklı ülkeleri yeniden yapılanmaya ikna etmek. Và đó là một nhiệm vụ to lớn: thuyết phục tất cả các quốc gia với các cổ phiếu có quyền biểu quyết khác nhau trong các tổ chức này để làm được điều đó. |
O, benimsediğimiz öğretilerin sahte olduğuna bizi ikna etmek için hakikate isyan edenleri ve başkalarını kullanmaya çalışmaktadır. Hắn dùng kẻ bội đạo và nhiều người khác để thuyết phục chúng ta rằng những điều chúng ta được dạy là sai. |
Beni ikna etmekten sizin ne kazancınız oldu? Bạn đã thu được những gì, xét về mặt nhận thức, từ việc thuyết phục được tôi? |
O nedenle herkesi ikna etmek zorundaydım. Vì thế tôi phải thuyết phục họ. |
Kararını değiştirmesini istiyorsak, ikna etmek zorundayız. Nếu muốn ông ta hủy bỏ điều khoản, chúng ta phải có đủ sức thuyết phục. |
Hizmetçileri ikna etmek için bir hile. Một mánh để làm đám gia nhân tin. |
Bu, Cumhuriyetçileri ve iş adamlarını ikna etmek için en etkin noktadır. Đây là điểm đặc sắc cho đảng viên Cộng hòa và các nhà lãnh đạo doanh nghiệp. |
Bu fikirlerle müteahhitleri ikna etmek başta kolay olmadı çünkü onlar "Bu bir alışveriş merkezi değil. Với những ý tưởng đó, rất khó thuyết phục các nhà phát triển trong lần đầu tiên bởi họ cho rằng, "Đây không phải là một trung tâm mua sắm. |
Bugün birbirimizi ikna etmek için burada değiliz. Hôm nay, ta đâu phải tụ lại để thuyết phục lẫn nhau. |
Doğu’da “sapkınlıklar” patlak verdiğinde, yanılgıya düşen piskoposları doğru inanca dönmeye ikna etmek için Origenes’ten yardım istendi. Thật thế, khi nạn “dị giáo” bùng nổ ở phía Đông, người ta còn cậy vào ông để thuyết phục các giám mục lầm lạc quay về đạo chính thống. |
Geri kalan 11 üyeyi de ikna etmek zorunda. Hắn ta sẽ phải thuyết phục 11 người khác nữa. |
Ablanızın ona karşı kayıtsızlığı konusunda onu ikna etmek zor olmadı. Không khó khăn gì để thuyết phục anh về sự lãnh đạm của chị cô với anh. |
İşinizi yapmak için seyircileri ikna etmek zorundasınız. Các bạn phải thuyết phục cử tọa để cho các bạn làm nhiệm vụ! |
Onları ikna etmek için senin yardımına ihtiyacım var. Tôi có thể thuyết phục họ nhưng tôi cần sự giúp đỡ của cậu. |
Onları böyle olduğuma ikna etmek için sana ihtiyacım var. Tôi cần anh dùng ảnh hưởng của anh tới người khác để khiến chúng nghĩ là tôi đúng. |
Birini yapmasını istediğim şeye ikna etmekten daha tatmin edici tek şey onları ikna etmekte bilerek başarısız olmam. Điều duy nhất thỏa mãn hơn thuyết phục được ai đó làm theo điều mình muốn là thất bại khi cố tình thuyết phục họ. |
Babam Karalambos’u gerçekten çok sevdiğinden evliliğimize razı oldu, fakat annemi ikna etmek kolay olmadı. Cha rất thích anh Charalambos nên bằng lòng cho chúng tôi lấy nhau, nhưng không dễ gì thuyết phục được mẹ. |
Kaçınılmaz zaferimiz konusunda halkımızı ikna etmek için her şeyi yapacağıma dair bana güvenebilirsiniz. Ngài có thể lấy ta ra làm mọi việc có thể để thuyết phục người dân tin vào thắng lợi sau cùng |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ikna etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.