ihtimal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ihtimal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ihtimal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ihtimal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là có thể, khả năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ihtimal
có thểverb Bu kadar mucizevi bir ihtimal gerçek olabilir miydi ki? Bởi vì làm sao mà một thứ kì diệu như thế có thể trở thành sự thật? |
khả năngverb Bu da geriye daha büyük ihtimal olan ektopik endometriyozis tanısını bırakıyor. Vậy chỉ còn khả năng lớn nhất là bệnh lạc nội mạc tử cung. |
Xem thêm ví dụ
Eğer fakirseniz, sıtma olma ihtimaliniz oldukça yüksek. Với người nghèo, họ dễ có nguy cơ mắc bệnh sốt rét. |
Bir ihtimal şu ki bizim üç- boyutlu kainatımız çok- boyutlu bir uzay içinde gömülüdür, bu kağıt katmanları üzerinde düşünebileceğiniz gibi. Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này. |
Yanlış yerde uyursan,% 50 ihtimal seni yiyebilirler. Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt. |
Çünkü bir ihtimali gerçeğe dönüştüren bu insan topluluğudur. Bởi vì đó là cộng đồng khiến bạn tin rằng mọi thứ đều có thể. |
Maxentius'un kesin doğum tarihi bilinmemekle birlikte büyük ihtimalle 278 yılı civarıdır. Ngày sinh chính xác của Maxentius là không rõ, có lẽ vào khoảng năm 278 SCN. |
Bunun büyük ihtimalle karşılıkla ilgisi var. Điều này có thể làm được với nguyên tắc tương hỗ. |
Benim gibi doğma ihtimali Con sinh ra giống anh |
Eğer aklın başka yerde olması hali, bir kumar makinesi olsaydı, elli, yirmi ya da bir dolar kaybetme ihtimali gibi olurdu. Nếu sự lơ đễnh của đầu óc là một cái máy đánh bạc, bạn có thể mất từ 50 đô la, 20 đô la hoặc 1 đô la. |
Kahverengi idrar için olabilecek her ihtimali eledik. Chúng tôi đã loại trừ mọi khả năng gây nên nước tiểu nâu rồi. |
Eğer kömür balığını geçersek, gelecek tercih büyük ihtimalle tatlısu çipurası olur. Nếu chúng ta hết cá pollock Lựa chọn tiếp theo có lẽ là cá rô phi. |
Annesinin milyonda bir ihtimal olduğunu anladığından emin olun. Hãy chắc chắn rằng người mẹ hiểu cơ hội chỉ là một trên một triệu. |
Uzak ihtimal diyelim. Rất thấp. |
" Sevgili Annabelle, kaygılarını arttırmak istemem ama çocukluk aşkının ileride gerçek bir sevgiliye dönüşme ihtimali çok çok düşüktür. " Annabelle thân, tôi không có ý làm cô thất vọng, nhưng rất hiếm khi một tình bạn ấu thơ trở thành một tình yêu trai gái. |
Az önceki ölçeğin bize söylediğine göre milyonda birlik bir ihtimal, Twitter'da günde 500 defa oluyor. Với quy mô của Twitter, xác suất chỉ là một phần 1 triệu tức 500 lần 1 ngày. |
Ufak bir ihtimal ama, buradan çıkabiliriz. Dù không chắc ăn lắm nhưng biết đâu lại thành công. |
Bir şans versen büyük ihtimalle sen de seversin. Mẹ cũng sẽ thích thôi nếu mẹ chịu hoà đồng. |
Evet, büyük ihtimalle. Có, có thể là như vậy. |
Mezuniyetten önce hedefi öldürme ihtimali: Khả năng tiêu diệt mục tiêu từ giờ cho đến khi tốt nghiệp: |
Muhtemelen ailesine işkence etmiştir, başka bir ihtimal yok. Hẳn là hành hạ bố mẹ ghê lắm, chứ không phải ngược lại đâu. |
Hukuk fakültesinin bir olayıdır büyük ihtimalle, değil mi? Có thể là mấy thứ của trường luật, phải không? |
Bence 1.Ligde ilk kaleci olabilmesi uzak bir ihtimal. Tôi nghĩ còn lâu anh ta mới thành cầu thủ ở 1 giải đấu lớn được. |
Yine de bu İtalyan dâhiyi “olağanüstü ve eşsiz bir sanatçı” olarak adlandıran sanat tarihçisinin görüşüne büyük ihtimalle katılırsınız. Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”. |
Yani doğal seleksiyon zarar verme ihtimali daha yüksek olan canlıları destekleyecektir. Nên chọn lọc tự nhiên sẽ ưu ái sinh vật mà có nhiều khả năng gây ra tổn thất hơn. |
Bu şeyin Camelot'a gelme ihtimaline karşı hazırlıklı olmalıyız. Nếu con vật này được tạo ra cho Camelot, chúng ta phải sẵn sàng. |
Magnussen karşılaştığımız en tehlikeli adam ve ihtimaller tamamen bize karşı. Magnussen đơn giản là kẻ nguy hiểm nhất ta từng chạm trán... và xác suất thành công hoàn toàn chống lại chúng ta. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ihtimal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.