ihop trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ihop trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ihop trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ihop trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cùng nhau, với nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ihop

cùng nhau

adverb

Vi växte upp ihop och hoppade av skolan samtidigt.
Lớn lên cùng nhau, bỏ học cùng nhau.

với nhau

adverb

Och sâ tillbaka pâ land, och dâ flyttade vi ihop.
Chúng tôi quay vào bờ và chung sống với nhau.

Xem thêm ví dụ

Detta borde i så fall ”minska riskerna för att gifta sig med någon som man inte passar ihop med och leda till stabilare äktenskap”, sägs det i tidskriften.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
Gör dig av med alla föremål som hör ihop med djävulsdyrkan
Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan
Ibland förbereder vi ett möte ihop, och efteråt lagar vi till något gott att äta.”
Đôi khi chúng tôi cùng soạn bài cho buổi nhóm, rồi có lúc làm món gì đó ngon ngon để ăn”.
Systemen hänger ihop.
Mọi hệ thống đều liên kết với nhau đúng chứ?
Nåja, låt mig sy ihop dig och sen kan ni två bestämma er för vad ni är eller inte är.
Để tôi khâu cho cậu đã, xong hai người tự quyết định sau nhé.
Han kämpade till slutet, allt mer passionerad och övertygad om att för att bekämpa korruption och fattigdom krävdes det inte endast att statstjänstemän skulle vara ärliga, men att medborgare behövde gå ihop för att göra sina röster hörda.
Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe.
Så hans namn och anseende hör ihop.
Như thế, danh của Đức Giê-hô-va bao gồm danh tiếng của ngài.
Miles sätt att " lära känna varandra " är genom att klistra ihop oss.
Cháu chắc là Miles sẽ hiểu " trải nghiệm kết thân " là phải dính như keo dán sắt.
Våra öden är verkligen ihop, tycker du inte det?
Định mệnh của chúng ta cứ quyện vào nhau, hai người không nghĩ vậy sao?
Ungdomar frågar: Vad är det för fel med att vara ihop med någon i hemlighet?
Giới trẻ thắc mắc: Bí mật hẹn hò có gì sai không?
En tjej som heter Carla säger: ”Om du hänger ihop med sådana som ger efter för påtryckningarna eller som gillar uppmärksamheten, kommer du att utsättas för samma sak.” (1 Korinthierna 15:33)
Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33.
Till slut kopplas det positiva alternativet ihop med vår ekonomiska utmaning samt vår nationella säkerhetsutmaning.
Al Gore: Cuối cùng , thay đổi tích cực khớp với những thử thách về kinh tế và an ninh quốc gia của chúng ta.
Ska du snacka om Thalia när du hänger ihop med honom?
Cô sẽ lên lớp tôi về Thalia khi cô cứ đeo bám cậu ta?
De stötte ofta ihop med de unga män som var herdar åt den välbärgade Nabal.
Họ thường gặp những đầy tớ chăn cừu cho Na-banh giàu có.
Eftersom vi kopplar ihop det med vad de gör
Và nhờ chúng tôi kết nối môn học đến những gì chúng đang thực hành
Utan att säga något till Nabal samlade hon ihop proviant — bland annat fem får och en stor mängd livsmedel — och begav sig i väg för att möta David i vildmarken. — 1 Samuelsboken 25:18–20.
Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20).
Vi kämpade ihop mot mästarna.
Chúng ta cùng anh ấy chống lại chủ nô.
Plötsligt och utan förvarning föll han ihop och avled hastigt.
Bỗng nhiên và không có một dấu hiệu báo trước nào, ông ngã quỵ xuống và đột ngột qua đời.
Jag vill bo ihop med dig.
Em muốn sống với anh
Och sâ tillbaka pâ land, och dâ flyttade vi ihop.
Chúng tôi quay vào bờ và chung sống với nhau.
Hur man skall få det att gå ihop var ett av de vanligaste bekymren också när Jesus Kristus var på jorden.
Kiếm kế sinh nhai cũng là mối quan tâm chính vào thời Giê-su Christ ở trên đất.
Hur kunde han annars väva ihop tjogtals namn, platser och händelser till en harmonisk helhet utan motsägelser?
Nếu không, thì làm thế nào ông đã kết hợp được hàng chục tên tuổi, địa điểm, và sự kiện thành một tác phẩm hài hòa và nhất quán?
Jag ska blanda ihop det som behövs.
Anh sẽ đi lấy nguyên liệu cho câu thần chú.
Jag var faktiskt ihop med en terrorist i många år.”
Trong nhiều năm, tôi là bạn gái của một kẻ khủng bố”.
84 Stanna därför kvar och arbeta flitigt så att ni kan bli fullkomliga i ert tjänande att gå ut bland aicke-judarna för sista gången – alla som Herrens mun skall namnge – för att bbinda ihop lagen och försegla vittnesbördet och bereda de heliga för den domens stund som skall komma,
84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến;

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ihop trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.