ihanet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ihanet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ihanet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ ihanet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự phản bội, phản bội, sự, 反背. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ihanet

sự phản bội

verb

Fakat her yerde ihanet olacak ve buna hazır olmamız gerek.
Nhưng đâu đó sẽ có sự phản bội và chúng ta phải sẵn sàng

phản bội

verb

Hepiniz bana ihanet ettiniz.
Tất cả các cậu phản bội tôi.

sự

noun

Gerçekleri, sadece aklını kaçırmış biri ihanet olarak düşünebilir.
Chỉ có một thằng điên mới nghe sự thật ra thành phản nghịch!

反背

verb

Xem thêm ví dụ

Adam, ona ihanet edenlerden intikam almak istedi.
Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta.
" Onun gerçeğine ihanet etme. "
" Không được phản bội những sự thật này. "
Zavallı, kel, ölmekte olan çocuklara ihanet eden de ben değilim.
Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương.
Bu vatana ihanettir.
Đấy là tội phản bội.
Bu ihanet bir işe yarayacak.
Hãy coi như chúng ta không biết tới sự phản bội này.
Baba, senin güvenine de ihanet ettim.
Con cũng phản bội niềm tin của cha luôn.
Benzer şekilde, bir Hıristiyan nedeni ne olursa olsun zina yaparak Tanrısı Yehova’ya ve eşine ihanet etme düşüncesinden de iğrenmelidir (Mezmur 51:1, 4; Koloseliler 3:5).
Tương tự thế, tín đồ Đấng Christ nên gớm ghét ý nghĩ phản bội Đức Giê-hô-va cũng như người hôn phối của họ qua việc phạm tội ngoại tình—dù động cơ phạm tội là gì đi nữa (Thi-thiên 51:1, 4; Cô-lô-se 3:5).
Bize ihanet edeceksin!
Ngươi sẽ phản bội chúng ta!
O sikik herif vatana ihanetten asılacak!
Tên khốn đó sẽ bị treo cổ vì tội phản quốc!
Çocuklarınız tutsak diye ihanet mi ediyorsunuz?
Bà phạm tội phản bội vì con bà là tù nhân à?
Tanrı'ya ihanet ettin!
Mày phản bội lại Chúa!
Beau'ya bağırarak onun kendisine ihanet ettiğini söylüyordu.
Và anh ta đang gào thét vào mặt Beau, nói rằng anh ta đã phản bội mình.
Yahuda’ya, İsa’ya ihanet etmesi için neden 30 gümüş teklif edildi?
Tại sao Giu-đa được đề nghị trả 30 miếng bạc để phản bội Chúa Giê-su?
Hepiniz bana ihanet ettiniz.
Tất cả các ngươi đã phản bội ta!
Astra askerlerine ya da eşine asla ihanet etmez.
Astra không bao giờ phản bội chồng hay binh lính của mình đâu.
Aileme ihanet etti.
Hắn phản bội gia tộc tôi.
Bunun ihanet olduğunun farkında değilmisiniz?
Như thế này chẳng phải phản bội sao?
Yaptığın şey ihanettir.
Điều em đang làm là phản quốc.
Bize ihanet etmeyeceğini ne bilelim?
Làm sao biết được hắn không giở quẻ chứ?
Geçmişte İsraillilerin günlerinde peygamber Balam, Moabilere İsraillileri kandırıp ‘Yehova’ya ihanet etmelerini’ sağlamaları için öğüt verdi.
Ở Y-sơ-ra-ên thời xưa, tiên tri Ba-la-am đã xúi người Mô-áp quyến rũ dân Y-sơ-ra-ên “phạm một tội trọng cùng Đức Giê-hô-va”.
Hasan'a ihanet ettim.
Anh đã phản bội Hasan.
Neden ona ihanet edesin ki
Sao phải phản bội hắn chứ?
(b) Davut Ahitofel’in ihaneti karşısında ne hissetti?
(b) Đa-vít cảm thấy thế nào khi bị A-hi-tô-phe phản bội?
Arkadaşın bize ihanet etti.
Bạn của anh đã phản bội chúng ta.
Her çeşit ihanet ve yalanı affedebilirim.
Tôi có thể tha thứ cho tất cả các kiểu phản bội và dối trá.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ihanet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.