igår trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ igår trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ igår trong Tiếng Thụy Điển.
Từ igår trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hôm qua, ngày hôm qua, quá khứ, mai, ngày mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ igår
hôm qua(yesterday) |
ngày hôm qua(yesterday) |
quá khứ
|
mai
|
ngày mai
|
Xem thêm ví dụ
Jag är ledsen för det där igår. Này, xin lỗi chuyện hôm qua nhé |
Ett anonymt tips förde polisen till en lekplats på 4700-kvarteret av Eighth Avenue sent igår kväll. Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua. |
Du verkade lite nere igår. Đêm qua, anh có vẻ hơi buồn. |
Vad hände igår? Hôm qua đã xảy ra chuyện gì? |
" Han följde efter dig igår. " Ông đã theo sau khi ngươi ngày hôm qua. |
Igår gick jag. " Hôm qua tôi đã đi bộ. " |
ZOE påminde mig igår kväll DET Cleveland mest kända seriemördare VAR Slaktaren från Kingsbury RUN. Zoe nhắc tôi đêm qua rằng sát nhân hàng loạt nổi tiếng nhất ở Cleveland là Butcher of Kingsbury Run. |
Vad hände när du kom tillbaka till Dewers Hollow igår kväll? Chuyện gì đã xảy ra khi anh quay lại thung lũng Dewer tối hôm qua? |
Som tur, för oss båda, glömde du att tömma ditt bad igår. May mắn thay, cho 2 chúng ta, con đã quên đổ nước tắm ngày hôm qua. |
De började titta på epidemi-protokoll i Europa igår kväll. Họ bắt đầu tuyên truyền ở Châu Âu tối qua. |
Som vi hörde igår så finns det över en miljard hungriga människor. Như chúng ta đã nghe ngày hôm qua, hơn 1 tỉ người đang đói |
Han var förvånad över det och tänkte på hur mer än en månad sedan han hade skurit sin fingret lätt med en kniv och hur detta sår hade sårat tillräckligt även dagen innan igår. Ông đã ngạc nhiên và nghĩ rằng khoảng cách hơn một tháng trước, ông đã cắt giảm của mình ngón tay nhẹ với một con dao và vết thương này đã làm tổn thương đủ ngay cả những ngày trước khi ngày hôm qua. |
Jeffrey Hubert invigde sin nyaste nordliga filial igår. Jeffrey Hubert của tập đoàn Hubert quốc tế... đã tham dự lễ khai trương của chi nhánh ngân hàng mới nhất ở bờ biển phía Bắc hôm qua. |
Slugline plockade upp Politico-storyn från igår. Slugline, nhân tiện, đã chọn câu chuyện Politico từ ngày hôm qua. |
Vi hörde igår om vikten av nya material. Trước đó, chúng ta đã nghe nói đến tầm quan trọng của các vật liệu mới |
Var du ute igår kväll? Đêm qua đi quẩy không? |
Igår när gick jag förbi Mikhailovskijslottet hörde jag barn bråka. Hôm qua, lúc đi ngang qua lâu đài của MikhaiIovsky tôi đã nghe bọn trẻ cãi nhau: |
Igår kväll försökte en av dina män ta Nurhachi utan att betala för han. Tối qua, một trong số người của ông đã định lấy Nurhachi. mà không trả tiền.. |
Förlåt för oväsendet igår. Xin lỗi vì đã làm ồn hôm qua. |
Harlan Traub var på planet igår. Hôm qua, Harlan Traub cũng có mặt trên máy bay. |
Min kusin gick bort igår. Anh họ tôi vừa mất hôm qua. |
Tydligen gjorde dr Goodweather en obehörig utsändning igår kväll med hjälp av katastroflarmsystemet. Có vẻ như, tiến sĩ Goodweather đã thực hiện một buổi phát sóng trái phép... vào đêm qua bằng Hệ thống cảnh báo khẩn cấp. |
Jag försöker ta reda på vad som hände igår. Đang cố gắng để tìm hiểu về những gì đã xảy ra ngày hôm qua, tại sao? |
När somnade du igår? Thế tối qua mấy giờ thì ngủ được? |
Det skedde en olycka igår under en övningsflygning med ett F-22. Một cuộc luyện tập không may gồm một F-22 Raptor đã xảy ra ngày hôm qua. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ igår trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.