ifşa. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ifşa. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ifşa. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ifşa. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là phản bội, bội phản, phụ, lừa dối, phụ bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ifşa.
phản bội(betray) |
bội phản(betray) |
phụ(betray) |
lừa dối(betray) |
phụ bạc(betray) |
Xem thêm ví dụ
Ölümümüze sebep olacak gizli bilgiyi ifşa ettin. Làm lộ bí mật quốc gia. |
Oradayken ifşa olmuş gibi hissediyorsunuz. Bạn cảm giác như???? |
Brenda ifşa olmuş. Brenda đã bị bắt. |
Bir sahtekarı kurtarmak, üç casusu ifşa etmek. Cuộc giải cứu một kẻ mạo danh, việc vạch mặt ba điệp viên. |
Olsaydı da ifşa etmeyeceğine eminim. Có chắc gì em đã nói. |
Mary bunu biliyordu ama onları durdurmanın, kendisini ve toplumunu korumasının tek yolunun onların yıldırma çabalarını ifşa etmek, birilerinin onları izlediğini anlamalarını sağlamak, dokunulmazlıklarını kırmak olduğunu da biliyordu. Mary biết điều đó, nhưng cô cũng hiểu cách duy nhất để ngăn chặn bọn chúng và để bảo vệ bản thân cũng nhưng cộng đồng của mình đó là phơi bày bộ mặt của chúng làm chúng hiểu rằng có người đang theo dõi chúng, cho chúng hiểu tội ác phải bị trừng phạt. |
Ama şimdi Li-Na neden kendini bir bankada ifşa ediyor? Nhưng tại sao Li-Na tự ra mặt, tại một ngân hàng lúc này? |
Northmoor'da Emma'nın ifşa etmek istediği neler yapıyorlar? Họ làm gì ở Northmoor mà Emma muốn phanh phui vậy? |
Çünkü bu ifşa ile her şey açıklığa kavuşacak. Bởi vì với sự khám phá này, tất cả mọi thứ sẽ trở nên rõ ràng. |
Bizi ifşa etmen, babanı geri getirmez. Để lộ thân phận chúng ta cũng không thể mang cha cậu về được. |
Sonunda ifşa ediliyor. Chính là đây, cuối cùng cũng đã được tiết lộ. |
Belki de, bazı önde gelen ABD vatandaşlarının bu ifşada, bu skandalda hala yer almamasından dolayı olabilir. Phải chăng là vì những người Mỹ nổi tiếng chưa bị nêu tên trong sự kiện, trong vụ bê bối lần này? |
Her ARGUS tesisini ifşa edilmiş olarak kabul etmemiz gerek. Chúng ta phải giả định rằng tất cả cơ sở của A.R.G.U.S đã bị phát hiện. |
Her ne kadar çok çeşitli veri ihlalleri sonucunda ifşa edilen şifre ve kullanıcı adı kombinasyonlarını kontrol etsek de kontrol ettiğimiz veri ihlalleri listesi eksiksiz olmayabilir. Chúng tôi kiểm tra để tìm các tổ hợp mật khẩu và tên người dùng bị lộ trong nhiều sự cố rò rỉ dữ liệu, nhưng danh sách các sự cố rò rỉ mà chúng tôi kiểm tra có thể không hoàn chỉnh. |
İçeride yaşanan her bir hastalıklı şeyi ifşa edeceğim. Tôi sẽ vạch trần mọi điều bệnh hoạn ở đây. |
Bu tür zayıflıkları halka açıklamaya hacker dünyasında tam ifşa adı veriliyor ve tartışmalı bir konu ancak bana hackerların günlük kullandığımız teknolojide gelişen bir rolü olduğunu düşündürüyor. Việc làm sáng tỏ các yếu điểm là một hành động được gọi là công khai toàn bộ trong cộng đồng hacker, và điều đó gây tranh cãi, nhưng nó làm tôi nghĩ cách các hacker có một tác động liên đới lên công nghệ chúng ta sử dụng mỗi ngày. |
Sana ne söylediler bilmiyorum ama Brody beni ifşa etti, yemin ederim. Tôi không biết họ nói gì với anh nhưng tôi thề là Brody đã phát hiện ra tôi. |
Öbür yüzümüzü ifşa edemeyiz. Chúng ta chỉ cần nói sự thật cho cậu ấy. |
O craved bilinmeyen besin şekilde kendini ifşa sanki onun için. Đối với ông, nó như là cách để nuôi dưỡng không biết ông thèm được tiết lộ bản thân. |
Floransa yolunda ifşa olmak gibi bir niyetim yok. Tôi không muốn bị ai nhận ra trên đường tới Florence. |
Bu güvenlik açıklarının çoğunun sorumlu bir şekilde ifşa edilmesi ve düzeltilmesi gerekebilir. Nhiều lỗ hổng này có thể được tiết lộ và vá một cách có trách nhiệm. |
Bu mektubu Dr. Fuller yollamış ona, makalesini yayınlamakla ve klonları ifşa etmekle tehdit etmiş. Đây là lá thư Bác sĩ Fuller gửi hắn, đe dọa xuất bản nghiên cứu của mình và chỉ điểm bọn nhân bản. |
Üzgünüm, bankam ne tarz bir işlem yapıldığını ifşa etmez. Tôi e rằng ngân hàng của tôi không công bố các thông tin kinh doanh. |
Bizimle aynı şeyi, Fisk'i ifşa etmek. Giống điều ta muốn... lột trần tên Fisk. |
Şu an ki kuruluşum, Global Witness için bu ifşalar zinciri olağanüstü. Bây giờ, ở tổ chức của tôi -- Globle Witness, sự phơi bày này thật là phi thường. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ifşa. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.