ifşa etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ifşa etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ifşa etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ifşa etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tiết lộ, bộc lộ, để lộ ra, công bố, biểu lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ifşa etmek
tiết lộ(betray) |
bộc lộ(reveal) |
để lộ ra(disclose) |
công bố(proclaim) |
biểu lộ(betray) |
Xem thêm ví dụ
Bir sahtekarı kurtarmak, üç casusu ifşa etmek. Cuộc giải cứu một kẻ mạo danh, việc vạch mặt ba điệp viên. |
Northmoor'da Emma'nın ifşa etmek istediği neler yapıyorlar? Họ làm gì ở Northmoor mà Emma muốn phanh phui vậy? |
Bu mektubu Dr. Fuller yollamış ona, makalesini yayınlamakla ve klonları ifşa etmekle tehdit etmiş. Đây là lá thư Bác sĩ Fuller gửi hắn, đe dọa xuất bản nghiên cứu của mình và chỉ điểm bọn nhân bản. |
Bizimle aynı şeyi, Fisk'i ifşa etmek. Giống điều ta muốn... lột trần tên Fisk. |
Yeni arkadaşlar edindiğim için olabilir mi ya da benim bir ucube olduğumu herkese ifşa etmek istediğin için. Có thể vì tớ đang kết bạn mới có thể vì cậu muốn vạch trần cho mọi người biết về cái sự kì dị của mình |
Şirketi ifşa etmekle ilgili planların. Ý định làm lộ diện tổ chức. |
Annex'i ifşa etmek istemiyor. Ông ta không muốn bị lộ. |
Bu tabletin sırlarını ifşa etmek olur. Để sửa được ta phải tiết lộ bí mật của tấm bảng. |
Dişarida beni ifşa etmek isteyen insanlar var. Có những người ở ngoài kia muốn vạch trần tôi. |
Kincaid'i ifşa etmek istiyorum. Tôi muốn vạch trần Kincaid. |
Kimliğinizi Leonardo'ya ifşa etmek doğru olur mu? Có khôn ngoan không khi để lộ ra bản thân trước khi nó? |
Böylece blogcular bunu ifşa ettiler, veya ifşa etmek için çok uğraştılar.. Thế nên, các blogger hay họ đã cố gắng để phơi bày nó, |
Northmoor'da Emma'nın ifşa etmek istediği ne yapıyorlar? Họ đã làm gì ở Northmoor mà Emma muốn phơi bày? |
İronik otoportrelerle milliyet, cinsiyet ve sosyal meseleler hakkındaki pek çok klişeyi ifşa etmek üzere 6 sene önce yola koyuldum — ["Rusum. Tôi bắt đầu sự nghiệp cách đây khoảng 6 năm trong lĩnh vực biếm họa chân dung phản ánh vô vàn các định kiến về quốc tịch, giới tính, và các vấn đề xã hội ---- ["Người Nga. |
Meselenin sadece yanlış yapanları ifşa etmek için geniş yolu olan Edward Snowden gibi teknoloji dâhisi muhbirler olmadığından emin olmak bize kalmış. Chỉ có phát triển, chúng ta mới có thể đảm bảo điều cần thiết không chỉ là tạo ra những nguồn tin thành thạo công nghệ, phơi bày chuyện sai trái chuyên nghiệp như Edward Snowden. |
Bilgin ve kadın biraz yalnız kalabilmek için çeşitli oyunlara başvuruyorlar; deli numarası yapma, devasa bir sel sahneleme ve kendilerini ifşa etmek gibi. Để có thời gian bên nhau, kẻ trí thức và người vợ dùng nhiều thủ đoạn, bao gồm giả điên, dàn dựng trận lụt như trong kinh thánh, và cả khoe thân nơi công cộng. |
Mary bunu biliyordu ama onları durdurmanın, kendisini ve toplumunu korumasının tek yolunun onların yıldırma çabalarını ifşa etmek, birilerinin onları izlediğini anlamalarını sağlamak, dokunulmazlıklarını kırmak olduğunu da biliyordu. Mary biết điều đó, nhưng cô cũng hiểu cách duy nhất để ngăn chặn bọn chúng và để bảo vệ bản thân cũng nhưng cộng đồng của mình đó là phơi bày bộ mặt của chúng làm chúng hiểu rằng có người đang theo dõi chúng, cho chúng hiểu tội ác phải bị trừng phạt. |
Ona yardım etmek için kendinizi ifşa ettiğinizde sizin takım elbiseli adam olduğunuzu anlayacaktır. Khi anh bước ra khỏi của bóng tối để giúp đỡ cô ta, cô ta sẽ biết anh là gã mặc đồ vest. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ifşa etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.