ιδιαίτερος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ιδιαίτερος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ιδιαίτερος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ιδιαίτερος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đặc biệt, riêng biệt, riêng, tư, đặc thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ιδιαίτερος
đặc biệt(especial) |
riêng biệt(specific) |
riêng(privy) |
tư(private) |
đặc thù(specific) |
Xem thêm ví dụ
Με συμβούλευε να παίζω μαζί του μπουλ (ένα γαλλικό παιχνίδι με μπάλες), παρ’ όλο που εμένα δεν μου άρεσε ιδιαίτερα. Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất. |
Όταν ένα παιδί πεθάνει, είναι ιδιαίτερα σκληρό για τη μητέρα. Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ. |
" Κάνετε κάτι σήμερα το απόγευμα; " " Τίποτα ιδιαίτερο. " " Bạn có làm bất cứ điều gì chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. " |
Δεν έχετε κάποια ιδιαίτερη απαίτηση για το Σύνταγμα. Cô không thể cho rằng Hiến pháp là của riêng mình được. |
Στη διάρκεια αυτών των φάσεων, ο εγκέφαλος είναι ιδιαίτερα δραστήριος, και οι ερευνητές πιστεύουν ότι επιτελεί κάποιο είδος αυτοεπισκευής. Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó. |
Ποιες πρόσφατες προσαρμογές σάς έχουν εντυπωσιάσει ιδιαίτερα, και γιατί; Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao? |
Ως αποτέλεσμα κάποιας ιδιαίτερα ανευλαβούς πράξης του, πατάχθηκε με μια αποκρουστική πάθηση του δέρματος η οποία τον κατέστησε ανίκανο να υπηρετεί πλέον ως βασιλιάς με την πλήρη έννοια.—2 Χρονικών 26:16-21. Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21. |
Η οικογένεια Τζόνσον προσπαθεί τώρα να διατηρεί καλές συνήθειες ψυχικής υγιεινής οι οποίες είναι ωφέλιμες για όλους και ιδιαίτερα για το γιο τους. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
Στη διάρκεια της περιόδου εκπαίδευσής τους, οι σπουδαστές αυτής της τάξης της Γαλαάδ ωφελήθηκαν ιδιαίτερα από τη δυνατότητα που είχαν να συναναστραφούν με μέλη Επιτροπών Τμήματος από 23 χώρες, οι οποίοι επίσης βρίσκονταν στο Εκπαιδευτικό Κέντρο Πάτερσον για να λάβουν ειδική εκπαίδευση. Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson. |
Οπότε, εν όψει αυτών, αυτό το ιδιαίτερο γεγονός με οδήγησε σ' αυτό το οποίο εργάζομαι τώρα. Điều đó dẫn dắt tôi đi đến việc mà tôi đang làm hiện nay. |
Γιατί θεωρούνταν ιδιαίτερα πολύτιμα τα ελαιόδεντρα στους Βιβλικούς χρόνους; Tại sao cây ôliu đặc biệt được quý trọng vào thời Kinh Thánh? |
Μια ιδιαίτερη ανάγκη που υπήρχε ήταν να βοηθηθούν ώστε να προσκολληθούν στους υψηλούς ηθικούς κανόνες του Λόγου του Θεού. Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời. |
(Γαλάτες 6:16· Εβραίους 3:1· Αποκάλυψη 14:1) Εκεί ο Ιησούς θα τους δώσει ένα ιδιαίτερο είδος μάννα. (Ga-la-ti 6:16; Hê-bơ-rơ 3:1; Khải-huyền 14:1) Nơi đó Chúa Giê-su sẽ ban cho họ một loại ma-na đặc biệt. |
(Γένεσις 3:15) Η Βασιλεία προσκιάστηκε από το έθνος Ισραήλ, ιδιαίτερα κατά τη διάρκεια της βασιλείας του Βασιλιά Σολομώντα. Người sẽ giày-đạp đầu mầy; còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15). |
Ιδιαίτερα εμένα, γιατί η νόσος Αλτσχάιμερ τείνει να είναι κληρονομική. Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình. |
Είναι πειθαρχημένος και ιδιαίτερα δυνατός άνδρας. Một người hết sức kỷ luật và vô cùng kiên định. |
Αυτό αληθεύει ιδιαίτερα για τους ιεραποστόλους που πηγαίνουν σε άλλες χώρες για να βοηθήσουν ανθρώπους να ασκούν την αληθινή Χριστιανοσύνη. Điều này đặc biệt đúng đối với các giáo sĩ đi đến các xứ khác để giúp người ta thực hành đạo thật Đấng Christ. |
Η διδασκαλία άλλων σχετικά με τη Βασιλεία του Θεού αποτελεί ένα καλό έργο το οποίο είναι ιδιαίτερα ωφέλιμο.—Ματθαίος 28:19, 20. Dạy người khác về Nước Đức Chúa Trời là một công việc đặc biệt hữu ích (Ma-thi-ơ 28:19, 20). |
(Ψαλμός 55:22) Αν και ο Θεός ίσως να μην απομακρύνει τις δοκιμασίες μας, μπορεί να μας δίνει σοφία για να τις αντιμετωπίζουμε, ακόμη και αυτές που είναι ιδιαίτερα δυσβάσταχτες. (Thi-thiên 55:22) Mặc dù có thể Đức Chúa Trời không cất những thử thách đó đi nhưng Ngài có thể ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó, ngay cả đối với những thử thách đặc biệt khó chịu đựng nổi. |
Στην αρχή, όταν η αδελφή του έφθασε, Gregor ίδιος τοποθετείται σε ένα ιδιαίτερα βρώμικο γωνία, ώστε με αυτή τη στάση για να κάνει κάτι από μια διαμαρτυρία. Lúc đầu, khi em gái của mình đến, Gregor định vị mình trong một đặc biệt là bẩn thỉu góc để với tư thế này để làm một cái gì đó phản đối một. |
Μια συγκεκριμένη ζεστή καλοκαιρινή μέρα, επισκεφτήκαμε ένα στρογγυλό κτήριο που απ' έξω δεν ήταν ιδιαίτερα ενδιαφέρον. Vào một ngày hè oi bức, chúng tôi thăm một tòa nhà hình trống nhìn từ bên ngoài hoàn toàn không có gì thú vị. |
Είναι επίσης χρήσιμο στη διακονία, ιδιαίτερα στην ανεπίσημη μαρτυρία. Ứng dụng này cũng hữu ích cho thánh chức, đặc biệt khi làm chứng bán chính thức. |
Ο περισσότερος κόσμος δεν το βλέπει, αλλά εγώ έχω ιδιαίτερα μάτια. nhưng tao có đôi mắt đặc biệt. |
16 Λόγω του κηρύγματος που έλαβε χώρα τον πρώτο αιώνα, έγινε ιδιαίτερα έκδηλο το πέμπτο χαρακτηριστικό του ιερού μυστικού, που αναφέρεται στο εδάφιο 1 Τιμόθεον 3:16, ΜΝΚ. 16 Đáp lại công việc rao giảng vào thế kỷ thứ nhất đó, đặc tính thứ năm của bí mật thánh hay sự mầu nhiệm nơi I Ti-mô-thê 3:16 trở nên rõ ràng hơn nhiều. |
Αυτό μπορεί να λάβει διάφορες μορφές: Πρήξιμο γύρω από τα μάτια, ιδιαίτερα το πρωί. Điều này có thể có một số hình thức: Bọng quanh mắt người, đặc trưng vào buổi sáng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ιδιαίτερος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.