idé trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ idé trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idé trong Tiếng Thụy Điển.

Từ idé trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tư duy, tư tưởng, Ý tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ idé

tư duy

noun

tư tưởng

noun

Folk har så mycket underliga idéer för sig nu för tiden...
Phải, phải, hồi đó có rất nhiều người có những tư tưởng kỳ cục.

Ý tưởng

noun

Din fars idéer avvisades av alla hans kollegor.
Ý tưởng của bố con bị phủ nhận bởi tất cả mọi người trong ngành.

Xem thêm ví dụ

En idé är att vårt tredimensionella universum kanske är inbäddat i en rymd med flera dimensioner, precis som man föreställer sig de här pappersarken.
Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này.
Det var min idé att lämna.
Chuyện trốn đi là ý của em.
Bra idé.
Quả là ý hay nhất trong ngày!
Var det er idé?
Đó là ý của ông hả?
Jag har en idé.
Tôi có ý này.
Vi har många romantiska idéer i vår kultur om individualitet.
Nền văn hóa của chúng ta có rất nhiều ý tưởng hay ho lãng mạn về chủ nghĩa cá nhân.
Alla mina animationer börjar med idéer, men vad är idéer?
Tất cả những phim hoạt hình của tôi đều bắt đầu bằng các ý tưởng, thế nhưng đó là những ý tưởng gì?
Stor kreativitet kan sprida tolerans, kämpa för frihet. få utbildning att framstå som en smart idé.
Sự sáng tạo vĩ đại có thể lan tỏa sự khoan dung, tự do vô đối, làm cho giáo dục giống như một ý tưởng sáng chói.
Jag kan prata och prata, - men allt som räknas i slutändan är att han här hade en idé.
Nào, tôi có thể cứ nói và nói mãi... nhưng cuối cùng quan trọng vẫn là anh chàng có một ý tưởng.
Idéer är varken bra eller dåliga.
Ý tưởng dù tốt hay xấu cũng chỉ có tác dụng khi ta làm chúng.
När vi betänker idéer på detta vis tänker vi vanligen på teknologi.
Khi chúng ta nghĩ ý tưởng theo hướng này Chúng ta thường nghĩ về công nghệ
Varför en sån revolutionerande idé låg bortglömd har jag ingen aning om.
Tại sao ý tưởng tuyệt vời này lại nằm dưới lớp bụi của những nghiên cứu của Hank, tôi không thể nói được.
Det är ingen bra idé just nu.
Tôi không nghĩ, đó là ý kiến hay cho lúc này.
I vår kultur är det bättre att vara testare som stödjer någon annans idé än att bara vara killen med idéer.
Trong văn hóa đó, tốt hơn là bạn là một người thử nghiệm để hỗ trợ ý tưởng của người khác hơn là chỉ là người đưa ra ý tưởng.
(Ordspråken 27:17; Filipperna 2:3) Äldste har nytta av att dela med sig åt varandra av idéer och förslag.
Các trưởng lão được lợi ích khi trao đổi ý tưởng và đề nghị.
Det kanske inte är någon bra idé att dumförklara mig framför gisslan.
Có lẽ không phải là ý hay khi làm mất mặt anh trước con tin.
Är detta en särskilt bra idé?
Mày nghĩ đây là ý hay sao?
De tyckte att det var en bra idé att låta ett barn skriva.
Họ nghĩ chúng ta đã rất thông minh khi nhờ một đứa bé viết thư tay.
Kom med en bättre idé.
Vậy thì xin anh cho tôi biết cách nào hay hơn đi.
Vi läser ord och får kanske idéer.
Chúng ta đọc những từ và chúng ta có lẽ hiểu được khái niệm.
Vi har faktiskt en idé.
Chúng ta đã sở hữu một vài ý tưởng.
Den jäkeln stal min idé.
Tên khốn này đã ăn cắp ý tưởng của cháu.
Jag tycker att Eden Project är ett bra exempel på hur idéer från biologi kan leda till stora förbättringar inom resurseffektivitet... Det bidrar med samma funktion, men endast en bråkdel av resurstillförseln.
Vì thế, tôi nghĩ Dự án Eden là một ví dụ khá tốt về ý tưởng sinh học làm tăng cơ bản hiệu quả sử dụng các tài nguyên – với chức năng tương tự, nhưng chỉ cần một phần nhỏ các nguồn lực đầu vào.
Jag hade en idé som han älskade.
Tôi có ý tưởng này, ý tưởng mà ông ấy rất thích.
Idéer är skottsäkra.
Và lý tưởng không sợ súng đạn.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idé trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.