iddia etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ iddia etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iddia etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ iddia etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là khẳng định, xác nhận, quả quyết, tuyên bố, đòi hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ iddia etmek

khẳng định

(avouch)

xác nhận

(protest)

quả quyết

(protest)

tuyên bố

(claim)

đòi hỏi

(claim)

Xem thêm ví dụ

Kaynaklardan biri, P. A. Pavlenko, Stalin'in arabaya fiilen saldırdığını ve el bombalarının patlamalarından yaralandığını iddia etmektedir.
Trong trận đánh này, P. M. Yagunov đã hy sinh khi dùng thân mình đỡ sức nổ của một quả lựu đạn.
Sovyet kaynakları, Almanların 500-700 tankları olduğunu iddia etmektedir.
Các tài liệu Liên Xô cho rằng phát xít Đức tung 500–700 xe tăng trong trận này.
Aksini iddia etmek sadece boş laf.
Nói nghe nặng nề thế.
Tek ihtiyaçlarý telif hakký ihlali olduđunu iddia etmekti.
Tất cả những gì họ cần làm& lt; br / & gt; chỉ là một cú click chuột.
Faturanızı kaybeder ya da atarsanız, mal üzerinde hak iddia etmek için elinizde kanıt olmaz.
Nếu đánh mất hoặc bỏ đi hóa đơn, bạn sẽ không còn bằng chứng cho thấy bạn là chủ món hàng.
Bugün terörizm tüm dünyayı alarma geçirmiştir ve birçok terörist grup dinsel bağlantılarının olduğunu iddia etmektedir.
Ngày nay, nạn khủng bố đặt toàn thể các quốc gia trong tình trạng báo động, và nhiều nhóm khủng bố cho biết họ liên kết với tôn giáo.
Bu yazarlar geleceği kendilerinin önceden bildirebildiğini iddia etmek yerine, onuru Yaratıcı’ya verdiler.
Thay vì tự cho là có thể nói trước về tương lai, họ quy năng lực đó cho Đấng Tạo Hóa.
Bazı kaynaklar Kolbin'in Rus kökenli olduğunu söylemekte, bazıları ise Çuvaş kökenli olduğunu iddia etmektedir.
Một số nguồn trích dẫn dân tộc của Kolbin là người Nga, nguồn khác cho rằng ông là người Chuvash.
Warren çifti kariyerleri boyunca 10,000'den fazla vaka incelediklerini iddia etmektedir.
Họ tuyên bố đã từng điều tra hơn 10.000 trường hợp trong suốt sự nghiệp của mình.
Keegan 25 tümen olduğunu iddia etmektedir.
Keegan khẳng định là 25 sư đoàn.
Muhammed Mursi, askeri darbeyi kabul etmediğini ve halen Mısır'ın meşru Cumhurbaşkanı olduğunu iddia etmektedir.
Morsi từ chối thừa nhận việc phế truất mình và tiếp tục khẳng định mình là tổng thống hợp pháp của Ai Cập.
Bu yüzden Arktik etrafındaki ülkeler haklarını iddia etmek için yanıp tutuşuyor.
Nên các quốc gia xung quanh Bắc Cực đang tranh giành để tuyên bố chủ quyền của mình.
Çünkü, Mukaddes Kitaba dayalı iman sadece Tanrı’ya inandığını iddia etmekten daha fazlasını kapsar.
Đó là vì đức tin dựa trên Kinh Thánh bao hàm nhiều điều hơn là giản dị cho rằng mình tin nơi Đức Chúa Trời.
Filistin ve İsrail Kudüs’ün kendi başkenti olduğunu iddia etmektedir.
Cả Israel và Palestine đều muốn nó là thủ đô của họ.
Daniel Goldhagen yirminci yüzyıl Komünist rejimlerinin "diğer rejim türlerinden daha fazla sayıda insan öldürdüğü"nü iddia etmektedir.
Nhà sử học gốc Do Thái Daniel Goldhagen thì cho rằng chế độ cộng sản thế kỷ 20 cũng giết hại nhiều người như bất cứ chế độ nào khác.
Bir Yaratıcının var olmadığını iddia etmek, bu evi inşa eden birinin olmadığını iddia etmek kadar mantıksızdır
Cho rằng sự sống không bắt nguồn từ Đấng Tạo Hóa cũng vô lý như nói ngôi nhà này không có người xây
Bunun aksini iddia etmek için bir kanıt yoktur.
Không có bằng chứng vững chắc nào chứng minh điều ngược lại.
Yaşamın sadece tesadüfen ya da bilinçsiz bir güç sayesinde meydana geldiğini iddia etmek gerçekten makul müdür?
Có hợp lý không khi cho rằng sự sống xuất hiện cách ngẫu nhiên?
Hıristiyan olduğunu iddia etmek veya İsa’ya duygusal bir bağlılık duymak Mesih’in takipçisi olabilmek için neden yeterli değildir?
Tại sao tự nhận mình là môn đồ Đấng Ki-tô hoặc có cảm giác gắn bó với ngài thì không đủ để làm môn đồ chân chính của ngài?
Ama gerçek sorumsuzluk, hareketlerimin mantıksız olduğunu iddia etmektir.
Và cái " có thể vô trách nhiệm " ám chỉ rằng hành động của tôi là không dựa vào lí trí.
Birisi kendimi eleştirel dinleyicilere maruz bırakma gönüllülüğü ve ne yaptığım hakkında emin olduğumu iddia etmek.
Một là mong muốn bộc bạch bản thân với một vị khán giả khó tính và không đề nghị tôi làm điều mà tôi cảm thấy tự tin
Birçokları Tanrı’ya inandığını iddia etmekle birlikte, kanunun ve düzenin insan tarafından yürütülmesi gerektiğini düşünüyor.
Trong khi nhiều người tự xưng là tin nơi Đức Chúa Trời, họ nghĩ rằng loài người phải thực thi an ninh trật tự.
Mackay, fiyatlardaki ani düşüşten dolayı bu tür yatırımcıların battığını ve Hollanda piyasalarının ciddi bir sarsıntı geçirdiğini iddia etmektedir.
Mackay cho rằng những nhà đầu tư như thế phá sản khi giá giảm và thương mại Hà Lan phải chịu một cú sốc nặng nề.
Bu dinler de aynı şekilde Tanrı’ya hizmet ettiğini iddia etmekte ve liderlerinin birçoğu dindarlık taslamaktadır.
Những tôn giáo này cũng tự nhận phụng sự Đức Chúa Trời, và nhiều nhà lãnh đạo của các tôn giáo đó giả vờ sùng đạo.
Feyyad, Arafat'ın kamu fonlarından Önleyici Güvenlik Servisi liderlerine ödemek için 20 milyon ABD doları kullandığını iddia etmektedir.
Fayyad tuyên bố rằng Arafat đã sử dụng $20 triệu từ các quỹ công cộng để trả riêng cho các lực lượng an ninh cho giới lãnh đạo của PNA (Phòng An ninh Ngăn chặn).

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iddia etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.