içim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ içim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ içim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ içim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ly, rượu, cốc, ngụm, hớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ içim
ly(drink) |
rượu(drink) |
cốc(drink) |
ngụm(drink) |
hớp(drink) |
Xem thêm ví dụ
Birisi pasaport için başvurmuş. Một người đã nộp đơn xin làm hộ chiếu. |
Son iki dakika içinde hayır. Trong hai phút vừa qua thì không. |
Ve iki gün içinde Federasyon iyileşemeyecek kadar sakat kalacak. Và trong 2 ngày... Liên bang sẽ bị thiệt hại vô phương cứu chữa. |
Bunu deneyimlemek için, bu araçları edinmek için paraya muhtacız. chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
Herhalde pastanın içinde, onlara dokunan bir şey vardı. Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ. |
Bir ihtimal şu ki bizim üç- boyutlu kainatımız çok- boyutlu bir uzay içinde gömülüdür, bu kağıt katmanları üzerinde düşünebileceğiniz gibi. Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này. |
Ebola için, salgın bir hastalığın paranoyak korkusu, birkaç vakanın refah ülkelere taşınmasının ardından küresel toplumu bir araya getirdi ve sıkı calışan aşı şirketlerinin çabalarıyla şimdi elimizde bunlar var: Ebola ülkelerinde etkinlik testlerinde olan iki Ebola aşısı-- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Hangisiyle konuştuysam hepsi seni parçalamak için can atıyor Tao đã nói chuyện với từng tên và tất cả bọn chúng đang nóng lòng để xé mày ra từng mảnh |
Bunu yaparken hep sadece geçmişte yaptığı şeyleri teker teker saymayın, fakat daha çok bu meselede söz konusu olan prensipleri, bunların nasıl uygulanabileceğini ve bunlara uymanın sürekli mutluluk için neden bu kadar önemli olduğunu belirtin. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
Samuel 25:41; II. Kırallar 3:11) Ana babalar, küçük ve ergenlik çağındaki çocuklarınıza –ister İbadet Salonunda, isterse de çevre veya bölge ibadeti yapılan bir yerde– herhangi bir görev verildiğinde, bu görevi sevinçle yerine getirmeleri için onları teşvik ediyor musunuz? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
Ben bir fahişeyim, Kuzey kötülüğüne yaklaşmak için tek yol bu Tôi là nữ tử thanh lâu. Chỉ có người như tôi mới có thể tiếp cận ông ta. |
Ve mukaddes ruhunun bir meyvesi olan bu üstün sevgi türünü geliştirmenize yardım etmesi için Tanrı’ ya dua edin.—Süleymanın Meselleri 3: 5, 6; Yuhanna 17:3; Galatyalılar 5:22; İbraniler 10: 24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Birçok kişinin bunu sadece seçimi kazanmak için öne atılan bir söz olduğunu düşünmesine rağmen, Kubitschek büyük bir masrafla yeni başkent Brazilya'yı 1960'ta inşa ettirdi. Mặc dù nhiều người nghĩ rằng đó chỉ là hùng biện chiến dịch, Kubitschek đã quản lý để Brasília và một quận liên bang mới được xây dựng với chi phí lớn vào năm 1960. |
Üzgünüm böldüğüm için sizin kocaman aletlerinizi yuvarlarken, ama, Taji, dışarıda çok güzel genç bayan seni bekliyor. Tôi xin lỗi ngắt lời bạn trai tung ra kiểm đếm của bạn- whackers, nhưng, Taji, có một cô gái trẻ đẹp chờ đợi cho bạn ở bên ngoài. |
Baban seni bulmak için okyanusla mücadele ediyormuş. Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó. |
Geleceğin elektronik kitapları için TV ekranları veya eşdeğerlerini kullanıyor olacağız. Chúng ta sẽ sử dụng màn hình TV hay cái gì đó tương tự để đọc sách điện tử tương lai. |
İşaya’nın peygamberliği onlar için ışık ve ümit kaynağı olan teselli edici bir vaat içeriyordu –Yehova onları yurtlarına geri döndürecekti! Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương! |
Buraya geldiğim için kim bana ödeme yapacak? Thế ai sẽ trả công cho tôi đây? |
Biraz zaman verin, Bunun için tasarladım onu. Chỉ cần có thời gian, Tôi chế tạo ra nó là để làm việc này. |
Demin size bazı örneklerini gösterdim. Suudi Arabistan'da kadınların haklarına inanan ve deneyen ayrıca seslerini yükseltip görüşlerini belirttikleri için çok fazla nefretle yüzleşen muhteşem insanlar. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
▪ Uygun bir eş olmak için en çok hangi niteliği geliştirmen gerekir? ▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt? |
Lee Cronin: Birçok insan yaşamın başlaması için milyonlarca yıl gerektiğini düşünüyor. Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
Yaşadığım korkunç olayların yıllar boyunca düşüncelerime hâkim olmaması için düşünme yeteneğimi kuvvetlendirdiğinden dolayı Yehova’ya müteşekkirim. Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi. |
İmparatorluğun her yeri için standart bir avarız hanesi birimi de yoktur. Không có tỷ lệ phần trăm cố định trong quyền sở hữu đối cho toàn bộ trạm vũ trụ. |
Geç kaldığım için üzgünüm, nasıl olduğunu bilirsin. Xin lỗi vì đến trễ, anh biết đó. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ içim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.