iç açıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ iç açıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iç açıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ iç açıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vui, sặc sỡ, tươi, vui vẻ, rực rỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ iç açıcı
vui(gay) |
sặc sỡ(gay) |
tươi(gay) |
vui vẻ(gay) |
rực rỡ(gay) |
Xem thêm ví dụ
Korkarım durum pek iç açıcı değil. Tôi e là mọi chuyện không được tốt lắm |
Pek iç açıcı değil gibi. Trông tầm thường quá. |
İki gün boyunca sağanak yağmur yağmıştı ve hafta sonu için yapılan hava tahmini de pek iç açıcı değildi. Mưa lớn đã hai ngày rồi và đài dự báo thời tiết sẽ xấu vào cuối tuần. |
Yakın geçmiş hiç de iç açıcı görünmüyor, çünkü TV çoğunlukla, ahlaksızlık, sapıklık ve şiddetin lağım çukuru haline gelmiştir. Về phương diện này, nhìn lại những năm gần đây không có gì là đáng khích lệ vì phần lớn tivi chứa đầy sự vô luân và hung bạo. |
Tabii, iç açıcı ve ikna edici tarzda konuşabilmemiz için bunlar üzerinde iyi bir hazırlık yapmalıyız.—I. Pet. Chúng ta có thể chọn một trong số nhiều lời trình bày khích lệ và hợp thời ghi trong tờ Thánh chức Nước Trời và sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh. |
Çünkü yurt işgalde, yer gitti, din sahipsiz, durum iç açıcı değildi. Có tình yêu,có nhà, dường như Thẩm Tư Như không thiếu thứ gì. |
Markov olayı iç açıcı değil. Trường hợp của Markov không giúp gì được. |
2 Benzer şekilde, bugün de İsa’nın bir takipçisinin tutumu, olayları iç açıcı ya da karanlık görmesini sağlayabilir. 2 Tương tự như vậy, thái độ của một tín đồ Đấng Christ ngày nay có thể khiến sự việc mang vẻ sáng sủa tốt đẹp hay u ám. |
Son yıllarda gündeme oturan skandallar sonucunda bazı reformlar yapılsa da, genel durum pek iç açıcı görünmüyor. Dù những vụ bê bối nổi tiếng gần đây trong doanh nghiệp dẫn đến việc cải cách một số chính sách, nhưng tình trạng chung ngày càng tồi tệ. |
Ülkenin gidişatı hiç iç açıcı değildi. Hẳn có điều gì sai quấy trầm trọng. |
Colton'ın geleceği iç açıcı değil! Tương lai của Colton ảm đạm rồi! |
Eğitim konusu da iç açıcı değil. Và giáo dục thì không bắt kịp. |
Bağlantılarından daha iç açıcı haberlerin vardır umarım. Nói cho tôi biết là anh có tin tốt từ đầu mối của chúng ta đi. |
Korkarım haberler pek iç açıcı değil. Tôi e là phải báo với mọi người một tin buồn. |
Açıkçası, finansal durumum pek de iç açıcı değil şu sıralar. Sự thật là chú không còn nhiều tiền. |
8 Yurtlarına geri dönebileceklerini işittiklerinde bile durum, geri dönen Yahudiler için kesinlikle iç açıcı görünmüyordu. 8 Chắc hẳn người Do Thái không xem tình thế của mình như có nhiều hứa hẹn, ngay cả khi nghe rằng mình có thể trở về quê hương. |
Tat alma harikası taze bir portakalın lezzetinden, naneli dondurmanın iç açıcı ferahlığından, sabah kahvesinin canlandırıcı acılığından ve usta bir aşçının özel sosunun hassas baharat ayarından zevk almamızı mümkün kılar. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
Ve belki de birinin hayatına yaptığım en büyük etki olduğunu düşünmek benim için öylesine göz açıcı ve dönüştürücü bir andı ki, bir kadın çıkıp dört yıl sonra bir yabancıya diyor ki Đó là một giây phút giúp tôi mở mắt và biến đổi để nghĩ rằng biết đâu tác động lớn nhất tôi từng làm được tới cuộc sống người khác, một giây phút khiến một cô gái bước tới trước mặt một người lạ bốn năm sau đó và nói, |
Ve belki de birinin hayatına yaptığım en büyük etki olduğunu düşünmek benim için öylesine göz açıcı ve dönüştürücü bir andı ki, bir kadın çıkıp dört yıl sonra bir yabancıya diyor ki "Benim için olağanüstü önemli bir insansın," ve ben bu anı hatırlamıyorum bile. Đó là một giây phút giúp tôi mở mắt và biến đổi để nghĩ rằng biết đâu tác động lớn nhất tôi từng làm được tới cuộc sống người khác, một giây phút khiến một cô gái bước tới trước mặt một người lạ bốn năm sau đó và nói, "Anh là một người vô cùng quan trọng trong cuộc sống của em," lại là một giây phút mà tôi còn không nhớ gì cả. |
Kanserin çok erken safhalarında rutin olarak teşhis edilebildiği için kolayca tedavi edildiği günü görmek istiyorum; ve eminim ki çok yakın bir gelecekte, bunun ve her gün yaşam bilimleri alanında gördüğümüz başka çığır açıcı buluşların sayesinde kansere bakış açımız kökünden değişecek. Tôi mong đến ngày mà ung thư được chữa trị dễ dàng bởi vì nó có thể được chẩn đoán ngay từ giai đoạn đầu, và tôi chắc chắn trong tương lai gần, nhờ cái này và nhiều đột phá khác trong khoa học đời sống, cách chúng ta nhìn nhận ung thư sẽ thay đổi về mặt cơ bản. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iç açıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.