이별 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 이별 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 이별 trong Tiếng Hàn.
Từ 이별 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chia tay, từ biệt, biệt ly, từ giã, phân kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 이별
chia tay(parting) |
từ biệt
|
biệt ly
|
từ giã
|
phân kỳ
|
Xem thêm ví dụ
가족, 친구와 영 이별하고 120년을 여행, Một giấc ngủ đông 120 năm nghĩa là anh sẽ không bao giờ gặp lại bạn bè hay gia đình nữa. |
라는 질문과 “자신을 진심으로 사랑한 사람에게 이별을 고한 적이 있습니까?” Và câu hỏi thứ hai là "Bạn đã bao giờ rời bỏ ai đó thực lòng yêu bạn?" |
인류가 수 백 만년 동안 진화를 거쳐오면서 얼마나 많은 사람들이 이별의 아픔을 겪어야 했습니까? Bao nhiêu kiếp người đã đau khổ trong hàng triệu năm tiến hóa của loài người? |
누군가는 사랑하는 사람의 죽음이나 가족과의 이별로 소중한 관계가 끝나는 것을 경험합니다. Một số người trải qua việc kết thúc một mối quan hệ yêu thương, chẳng hạn như cái chết của một người thân hay chia tay với một người trong gia đình. |
실연을 당했을 때 흔히 하는 대표적인 행동이 이별을 말한 연인을 이상화하는 것입니다. Một trong những xu hướng phổ biến nhất khi tim tan vỡ là lý tưởng hóa người đã làm vỡ nó. |
기꺼이 내가 기꺼이 내가 말씀이 어떤 부정, 양식에 기꺼이 살기위한 것이다, 그러나 이별의 칭찬! Fain tôi sẽ sống về hình thức, sẳn lòng, sẳn lòng phủ nhận Những gì tôi đã nói, nhưng lời khen chia tay! |
" 자신을 진심으로 사랑한 사람에게 이별을 고한 적이 있습니까? " 라는 질문 이었습니다. " Bạn đã bao giờ rời bỏ ai đó thực lòng yêu bạn? " |
데이트 신청일 수도 있고 이별 통보나 진급 신청, 사직, 창업.. Có thể là hẹn hò ai đó, chia tay ai đó, muốn thăng chức, muốn bỏ việc thành lập một công ty. |
고대 조상들은 세상을 떠난 소중한 이와 이별하는 많은 방법을 알고 있었습니다. Tổ tiên cổ xưa của ta có rất nhiều cách khác để từ biệt những người thân đã khuất. |
높은 재산에 줄리엣 서두르다 - 정직 간호사, 이별. Juliet Hie tài sản cao - trung thực y tá, chia tay! |
여러분이 갑작스럽게 가족과 이별하여 다시는 볼 수 없게 되었다고 상상해 보자. Hãy tưởng tượng rằng bất ngờ các em phải rời khỏi gia đình mình và không bao giờ gặp lại họ nữa. |
누군가와 논쟁을 벌이던 중 전화기의 밧데리가 나가서 전화기가 두 사람 모두에게 이별을 고하는 것처럼 느껴진 적은요? Có bao giờ điện thoại bạn hết pin giữa lúc tranh cãi dầu sôi lửa bỏng, và điều đó làm bạn thấy rằng điện thoại đang chia rẽ hai người? |
알렉스가 제게 이별을 고하고 있었다는 것이었습니다. Alex đã nói lời tạm biệt theo cách riêng của ông. |
생명이 급속히 꺼져가면서 오는 충격과 고통 속에서도 그녀는 가슴 아픈 이별을 해야 할 가족과 친구들에게 따뜻한 말을 담아 편지를 보냈습니다. “하나님의 계획은 신성하며 그분이 계획하신 대로 이뤄질 거예요. Mặc dù bị sốc và đau đớn vì cuộc sống của chị sắp kết thúc nhanh chóng, chị đã viết những lời dịu dàng này cho gia đình và bạn bè của chị, là những người mà chị rất lấy làm tiếc phải bỏ lại: 'Kế hoạch của [Thượng Đế] là thiêng liêng và sẽ được thực hiện đúng như Ngài hoạch định. |
그 여자, 내 옛 사랑, 그녀를 보았던 그 마지막, 이별의 시간, Cô gái, từng là tình yêu của tôi, khoảng khắc cuối cùng tôi thấy nàng, |
잠의 시간이 왔을 땐 이별을 고할 시간이 없었어 Khi giấc ngủ tới tôi đã không có thời gian nói lời tạm biệt. |
타이틀 곡은 〈두 이별〉이다. Tiêu ngữ của bộ phim là "2 Sentai! |
이. 나는 creaked까지 기존의 콩 긴장하고 있지만, 칼라와 헤어 이별 사이 Tôi căng thẳng đậu cũ cho đến khi nó creaked, nhưng giữa cổ áo và chia tay mái tóc không có gì khuấy động. |
수천명의 코스타리카 시민들이 죽었고 가족들이 가슴아픈 이별을 해야 했습니다. Hàng nghìn người Costa Rica đã chết, và những gia đình bị chia cắt đau đớn. |
그 덕분에 과부는 아이들과 생이별하는 비참한 일을 겪지 않을 수 있었습니다.—탈출 22:22, 23; 열왕 둘째 4:1-7. Nhờ đó, bà giữ được danh dự và gia đình của mình.—Xuất Ê-díp-tô Ký 22:22, 23; 2 Các Vua 4:1-7. |
이러한 이별의 순간은 잠시라는 것을 압니다. Tôi biết rằng sự chia ly của chúng tôi chỉ là tạm thời thôi. |
이별을 극복하고 싶다면, 이 점을 자주 상기시켜야 합니다. 자주요. Và nếu bạn muốn vượt qua chúng, bạn phải nhắc nhở chính mình điều đó, một cách thường xuyên. |
한편 친밀감을 약화시켜 이별을 부추키는 화학 요법을 생각해 봅시다. Chúng ta cũng có thể tưởng tượng một kiểu hóa trị dành cho những người tan vỡ trong tình yêu dẫn đến việc yếu đi những cảm xúc quyến luyến |
식구들이 잔인하게 생이별을 당하여, 다시는 영영 서로 만나지 못하였습니다. Những người cùng trong một gia đình thì bị tách ra một cách tàn nhẫn để rồi không bao giờ còn gặp nhau nữa. |
삶의 마지막 순간을 위해 보살핌을 받는 아이의 아버지가 아이와의 이별을 분명히 받아들이고 많은 사람들의 도움으로 아이가 이 세상에 왔지만 아이를 다시 보내려는 사람은 없음을 알아야 합니다. Người ba của một em bé dễ thương chúng tôi chăm sóc những ngày cuối đời bé chắc chắn hiểu được sự tương phản này khi anh nhớ lại có nhiều người giúp bạn đưa một đứa trẻ sơ sinh vào đời nhưng rất ít người giúp bạn đưa đứa trẻ ra đi |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 이별 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.