입맞추다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 입맞추다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 입맞추다 trong Tiếng Hàn.

Từ 입맞추다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 입맞추다

hôn

verb

그런 다음 그분의 발에 부드럽게 입맞추며 향유를 발랐습니다.
Rồi bà dịu dàng hôn chân ngài và xức dầu thơm lên đó.

Xem thêm ví dụ

그들은 뿔에 입맞추기도 했고 반지를 바라보았다.
Anh ta đã cố đoạt lấy chiếc nhẫn cho mình.
그리고 그들이 회개하는 것을 보고는 ‘형들과 입맞추며 안고 울었’읍니다.
Và khi thấy họ đã ăn năn thực sự, Giô-sép “cũng ôm các anh mình mà khóc”.
겟세마네 동산에서 이스가리옷 유다는 예수께 다가가 “아주 부드럽게 입맞추었[습니다].”
TRONG vườn Ghết-sê-ma-nê, Giu-đa Ích-ca-ri-ốt lại gần Chúa Giê-su và “hôn Ngài”.
땅의 왕들은 그 아들에게 입맞추라는 명령, 다시 말해 그분을 메시아 왕으로 환영하라는 명령을 받고 있습니다.
Các vua thế gian được lệnh hãy hôn Con, điều này có nghĩa là họ phải nhận ngài là Vua Mê-si.
(다니엘 2:44) 그러므로 분명히 지금이야말로 “그 아들에게 입맞추”고 주권자인 주 여호와를 섬길 참으로 긴급한 때입니다!
(Đa-ni-ên 2:44) Do đó, chắc chắn đây là thời kỳ khẩn cấp để “hôn con” và phụng sự Chúa Tối Thượng, Đức Giê-hô-va!
시편 2:1-12에 기록되어 있는 대로, 그들은 자신들이 복종하고 충성하겠다는 표징으로 새로 취임한 왕에게 “입맞추”기를 거절함으로써 자신들이 예수의 적임을 증명하였읍니다.
Như Thi-thiên 2:1-12 có nói, các nước đã chứng tỏ họ là kẻ thù của Giê-su vì họ từ chối “hôn” vị Vua mới lên ngôi, có nghĩa họ từ chối không chịu thần phục ngài.
그리스 술 우조를 들고 다니며 관에 입맞추고 글을 쓰고 건배했습니다.
Tôi mang, hôn, viết lên và nâng ly mời quan tài một cốc rượu Hy Lạp.
21 그러면 왜 “그 아들에게 입맞추”어야 합니까?
21 Tại sao phải “hôn Con”?
아버지는 불쌍한 마음이 들어 아들에게로 달려가서 끌어안고 “부드럽게 입맞추었습니다.”—누가 15:20.
Động lòng thương xót, ông chạy đến ôm con, choàng “lấy cổ mà hôn” (Lu-ca 15:20).
● “그 아들에게 입맞추어라”라는 말은 어떤 의미입니까?
• “Hãy hôn con” có nghĩa gì?
“그 아들에게 입맞추어라”라는 말은 어떤 의미입니까?
“Hãy hôn con” có ý nghĩa gì?
그 여자가 제 발에 입맞추려 한것처럼요.
Như là 1 người phụ nữ đã cố gắng hôn chân tôi. khi tôi đang bắt con trai của cô.
그리고 예수의 발에 부드럽게 입맞추며, 갖고 온 향유를 붓습니다. 이 광경을 지켜보는 시몬은 못마땅해하면서 속으로 이렇게 말합니다.
Rồi cô dịu dàng hôn chân ngài và lấy dầu thơm cô đã mang theo mà đổ lên.
15 “그가 아직도 멀리 떨어져 있을 때에, 아버지가 그를 보고 불쌍히 여겨 달려가 목을 끌어안고 부드럽게 입맞추었습니다.
15 “Khi còn ở đàng xa, cha nó thấy thì động lòng thương-xót, chạy ra ôm lấy cổ mà hôn.
“그가 아직도 멀리 떨어져 있을 때에, 아버지가 그를 보고 불쌍히 여겨 달려가 목을 끌어안고 부드럽게 입맞추었습니다.”
“Khi còn ở đàng xa, cha nó thấy thì động lòng thương-xót, chạy ra ôm lấy cổ mà hôn” (Lu-ca 15:20).
그래서 사람들이 다윗을 만나러 오면, 압살롬은 팔로 그들을 감싸면서 그들에게 입맞추었지요.
Vì vậy khi dân sự đến gặp Đa-vít, Áp-sa-lôm quàng tay lên vai họ và hôn họ.
“에서가 달려와 그를 맞이하여, 그를 얼싸안고 목을 끌어안으며 입맞추었고, 그들은 울음을 터뜨렸습니다.”
“Ê-sau chạy đến trước mặt người, ôm choàng cổ mà hôn, rồi hai anh em đều khóc”.
종교적 형상들에 절하고 기도하고 촛불을 켜고 입맞추는 많은 사람들이 자신들을 우상 숭배자 혹은 형상 숭배자로 생각하지 않는 것은 사실이다.
Đúng vậy, nhiều người cúi lạy, cầu nguyện và đốt nến thờ, và hôn những hình tượng không tự xem mình là những kẻ thờ hình tượng.
나는 부모님 방으로 돌아가 어머니께 잠자기 전에 한 번 더 안고 입맞추고 싶다고 말했다.
Tôi trở lại phòng của cha mẹ tôi và nói với mẹ tôi là tôi muốn ôm hôn một lần nữa trước khi tôi đi ngủ.
“그 아들에게 입맞추어라”
Hãy hôn Con”
“긍휼과 진리가 같이 만나고 의와 화평이 서로 입맞추었으며 진리는 땅에서 솟아나고 의는 하늘에서 하감하였도다.”—시 85:10, 11.
Sự chơn-thật nứt mộng từ dưới đất; sự công-bình từ trên trời ngó xuống” (Thi-thiên 85:10, 11).
그러하였기에 바울이 어느 지역을 떠나게 되었을 때, 장로들은 “바울의 목을 끌어안고 부드럽게 입맞추”었습니다!
Thật vậy, khi ông rời khỏi một vùng nọ, các trưởng lão ‘đều khóc lắm, ôm lấy cổ ông mà hôn’!
(창세 27:41-46) 하지만 여러 해 후에 에서는 변화하였으며, 야곱을 끌어안고 그에게 입맞추었어요.—창세 33:4.
(Sáng-thế Ký 27:41-46) Tuy nhiên, nhiều năm sau đó, Ê-sau thay đổi thái độ, và ông đã ôm và hôn Gia-cốp.—Sáng-thế Ký 33:4.
(데살로니가 첫째 2:7, 8) 그 후, 바울이 에베소의 형제들에게 그들이 자신을 다시 보지 못할 것이라고 말하자, “그들 모두 가운데서 울음이 크게 터져 나왔으며, 그들은 바울의 목을 끌어안고 부드럽게 입맞추었”습니다.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7, 8) Sau này, khi Phao-lô bảo các anh em ở Ê-phê-sô là họ sẽ không còn gặp lại ông nữa, thì “ai nấy đều khóc lắm, ôm lấy cổ Phao-lô mà hôn”.
17 아버지는 아들을 만나자 아들의 목을 끌어안고 부드럽게 입맞추었습니다.
17 Khi người cha tới gặp con, ông ôm chầm lấy nó và trìu mến hôn nó.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 입맞추다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.