i praktiken trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ i praktiken trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ i praktiken trong Tiếng Thụy Điển.

Từ i praktiken trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thực tiễn, trên thực tế, hầu như, về thực tế, thiết thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ i praktiken

thực tiễn

(practically)

trên thực tế

(practically)

hầu như

(practically)

về thực tế

thiết thực

(practically)

Xem thêm ví dụ

Jesus uppmanade honom då att än bättre söka tillämpa Guds principer i praktiken och bli en aktiv lärjunge.
Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng.
Det är inte fastställt när kymriska i praktiken blev ett eget språk.
Không rõ chính xác khi nào tiếng Wales trở thành ngôn ngữ riêng.
De har också sett kristendomen i praktiken.
Họ cũng thấy đạo thật của đấng Christ qua hành động.
I vår teologi och i praktiken står familjen och kyrkan i ett ömsesidigt, förstärkande förhållande till varandra.
Trong phần lý thuyết và thực hành của chúng ta, gia đình và Giáo Hội có một mối liên hệ hỗ tương chặt chẽ.
Vilken erfarenhet belyser kristen kärlek i praktiken?
Kinh nghiệm nào là điển hình cho tình yêu thương cụ thể của tín đồ đấng Christ?
Låt oss se hur det funkar i praktiken.
Vậy hãy xem nó hoạt động như thế nào trong thực tế.
Och i praktiken igen, observera jag.
Và trong thực tế một lần nữa, tôi quan sát.
Googles vd Eric Schmidt är en som tillämpar den här filosofin i praktiken.
Giám đốc của Google, Eric Schmidt là một chuyên viên thực tế về triết lý này
10 I praktiken innebär detta att vi glatt underordnar oss Jehovas vilja i allt.
10 Theo cách thực tiễn, điều này có nghĩa là chúng ta vui mừng vâng phục theo ý muốn của Đức Giê-hô-va trong mọi sự.
Hur kan vi visa i praktiken att vi älskar vännerna i vår församling?
Chúng ta thể hiện tình yêu thương trong hội thánh qua một số cách thực tế nào?
I praktiken kan de dock alltid göra det.
Trên thực tế, việc này không bao giờ được thực hiện.
b) Hur kan vi göra detta i praktiken?
(b) Chúng ta tiếp đón người khác qua những cách cụ thể nào?
Bibeln visar oss sedan hur vi i praktiken kan visa dessa egenskaper.
Rồi Kinh-thánh cho chúng ta biết cách thực tiễn để biểu lộ các đức tính này.
Leonardo da Vincis konstruktioner skulle emellertid inte ha fungerat i praktiken.
Tuy nhiên, không có thiết kế nào của da Vinci thật sự thực tiễn.
Men vad innebär det i praktiken?
Điều này bao gồm những gì?
Men hur gör man i praktiken?
Nhưng trên thực tế, bạn làm điều đó như thế nào?
Det är i praktiken samma sak.
Về cơ bản là thứ tương tự.
Men vad innebär det i praktiken?
Nhưng bằng cách nào?
(Matteus 26:3, 4) Jesus är i praktiken dödsdömd innan domstolen ens har öppnat!
Chỉ vài hôm trước, các nhà lãnh đạo tôn giáo đã cùng bày mưu để bắt Chúa Giê-su và giết ngài (Ma-thi-ơ 26:3, 4).
Man måste också omsätta sina kunskaper i praktiken.
Vậy, bạn phải áp dụng.
Strategin bakom de här råden är: var förutseende, gör något i praktiken och slipp problem.
Nguyên tắc căn bản rút ra từ những lời khuyên trên là phải nghĩ xa, hành động và nhờ thế tránh được nhiều vấn đề.
I praktiken har de ändå ofta fungerat, och fungerar fortfarande, som söndrande krafter.”
Nhưng trên thực tế, các truyền thống đó lại thường hoạt động và vẫn còn hoạt động như những sức mạnh gây chia rẽ”.
Så vi gick i praktiken från livmoder till grav.
Thật hiệu quả, chúng tôi đã đi từ nơi sinh ra đến nơi chết đi.
I praktiken kromosomtestar de inte folk.
Trên thực tế họ không thực sự xét nghiệm nhiễm sắc thể.
Visa medkänsla i praktiken
Biểu lộ lòng quan tâm nhân từ qua những cách thiết thực

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ i praktiken trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.