i likhet med trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ i likhet med trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ i likhet med trong Tiếng Thụy Điển.

Từ i likhet med trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sau khi, phỏng theo, do, về, phía sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ i likhet med

sau khi

(after)

phỏng theo

(after)

do

(after)

về

(after)

phía sau

(after)

Xem thêm ví dụ

Kastar du, i likhet med David, dina bördor och bekymmer på Jehova?
Giống như Đa-vít, bạn có trao gánh nặng và những nỗi lo lắng của mình cho Đức Giê-hô-va không?
I likhet med Jesus och hans första lärjungar talade eleverna inte av ”egen ingivelse”.
Như Chúa Giê-su và các môn đồ ngài vào thế kỷ thứ nhất, các học viên không nói theo “ý riêng”.
I likhet med den ”dugliga hustrun” som beskrivs i Bibeln är hon fullt upptagen.
Giống như “người nữ tài-đức” mà Kinh-thánh miêu tả, nàng rất siêng năng chăm chỉ.
I likhet med Josua intygar de att allt som Jehova har talat har ”blivit verklighet. ...
Như Giô-suê, họ làm chứng rằng ‘mọi điều Đức Giê-hô-va nói đều ứng-nghiệm.
Denna unga kvinna sökte, i likhet med den förlorade sonen, oberoende.
Giống như người con hoang đàng, chị này đã muốn sống độc lập.
I likhet med Paulus bör vi undvika dispyter.
Giống như Phao-lô, chúng ta nên tránh những cuộc tranh cãi.
Många kristna i Afrika har i likhet med den här familjen visat sin tros beprövade äkthet
Giống gia đình này, nhiều tín đồ đấng Christ ở Phi Châu biểu lộ phẩm chất đức tin đã trải qua thử thách
I likhet med Mika behöver vi i stället ”vänta på” vår Gud.
Thay vì thế, chúng ta noi gương Mi-chê qua việc “chờ-đợi Đức Chúa Trời”.
I likhet med kristna protestantiska reformatorer brottades även jag med dessa trosbekännelser som människan utformat.
Tôi cũng giống như những nhà cải cách Tin Lành đã vất vả không hiểu những tín điều này của con người.
I likhet med Marie hade de nio spetälska en allvarlig brist i sin personlighet — de var inte tacksamma.
Giống như Marie, chín người bị bệnh cùi kia đã có một khuyết điểm nghiêm trọng—họ không biểu lộ lòng biết ơn.
7 Jesu efterföljare blev i likhet med honom förföljda, ofta av felunderrättade myndighetspersoner.
7 Giống như Chúa Giê-su, các môn đồ của ngài cũng bị bắt bớ, thường là do các nhân viên chính quyền hiểu lầm về họ.
4 I likhet med sin Fader visade Jesus resonlighet genom att gång på gång vara ”redo att förlåta”.
4 Giống như Cha ngài, Giê-su chứng tỏ ngài biết điều bằng cách “sẵn tha-thứ” lần này qua lần khác (Thi-thiên 86:5).
11 I likhet med Daniel behöver vi inte gissa oss till vad synen betyder.
11 Cả Đa-ni-ên lẫn chúng ta không bị bỏ mặc để đoán mò ý nghĩa của sự hiện thấy này.
Kanske tycker du, i likhet med många andra, att religionen inte påverkar livet till det bättre.
Giống như nhiều người khác, có lẽ bạn cảm thấy tôn giáo không cần thiết cho đời sống.
Och i likhet med judarna har de och deras följeslagare, ”de andra fåren”, utsatts för förföljelse och motstånd.
giống như người Do Thái thời đó, những người xức dầu cùng với bạn đồng hành là các “chiên khác” bị bắt bớ và chống đối.
Gud uppskattar och belönar dem som i likhet med honom är givmilda.
Đức Chúa Trời quý trọng và ban thưởng cho những ai thể hiện tinh thần rộng lượng như Ngài.
Men i likhet med dyrbara porslinspjäser används de bara vid speciella tillfällen — till exempel vid bröllop och begravningar.
Nhưng giống như những món đồ gốm đắt tiền, người ta chỉ phô trương tôn giáo trong vài dịp hiếm có—như đám cưới và đám tang.
Tjänaren var en pålitlig man som i likhet med Isak var hängiven Jehova Gud.
Người đại diện là tôi tớ đáng tin cậy, cũng thờ phượng Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của Y-sác.
8 Vi måste därför i likhet med Paulus känna till hur vi skall klara av sådana törnen.
8 Do đó, giống như Phao-lô, chúng ta cần biết cách đương đầu với những cái giằm như thế.
I likhet med psalmisten gör vi väl i att vända oss till Gud för att få vägledning.
Giống như người viết Thi thiên, chúng ta được lợi ích khi trông cậy nơi sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.
Utan tvivel instämmer du, i likhet med så gott som alla andra, i principen i den ”gyllene regeln”.
Chắc hẳn bạn, cũng như hầu hết mọi người khác, thừa nhận nguyên tắc ”hãy làm điều thiện cho người”.
I likhet med en blomma behöver lyckan de rätta förutsättningarna för att växa
Như một cây hoa, hạnh phúc cần có những điều kiện thích hợp để phát triển
De andra fåren har i likhet med sina smorda kamrater Jehovas lag skriven i sitt ”hjärta”.
Giống những người bạn được xức dầu của họ, nhóm chiên khác được luật pháp của Đức Giê-hô-va khắc ghi ‘ở trong lòng họ’.
Med tiden visade han att Hesekiel, i likhet med Jesaja, var hans sanne budbärare.
Cuối cùng, ngài cho thấy Ê-xê-chi-ên cũng như Ê-sai là sứ giả thật của ngài.
Änglarna är enligt Bibeln andar i likhet med Gud.
Theo Kinh Thánh, thiên sứ là những thần, như chính Đức Chúa Trời là Thần.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ i likhet med trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.