i efterhand trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ i efterhand trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ i efterhand trong Tiếng Thụy Điển.

Từ i efterhand trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sau đó, về sau, sau này, kế, sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ i efterhand

sau đó

về sau

sau này

kế

sau

(back)

Xem thêm ví dụ

▪ Hur kan vi vara säkra på att Bibelns profetior inte skrevs i efterhand?
▪ Làm thế nào chúng ta có thể tin chắc rằng những lời tiên tri trong Kinh Thánh không được viết sau khi các sự kiện xảy ra?
I efterhand kan jag se att min himmelske Fader besvarade mina böner många gånger.
Nhìn lại kinh nghiệm đó, tôi biết rằng Cha Thiên Thượng đã nhiều lần đáp ứng những lời cầu nguyện của tôi.
Men så här i efterhand är jag tacksam för att jag har fått tjäna på Betel.
Bây giờ khi nhìn lại, tôi biết ơn vì đã nhận được đặc ân phụng sự tại Bê-tên.
Bibelkritiker har hävdat att den här profetian måste ha skrivits i efterhand.
Các nhà phê bình cho rằng lời tiên tri này được ghi lại sau khi các sự kiện đã xảy ra.
”Det är egentligen väldigt destruktivt att hålla på så”, säger han i efterhand, ”man blir så självisk”.
Giờ đây, anh cho biết: “Tán tỉnh là điều tai hại vì nó khiến một người phát triển những khuynh hướng ích kỷ”.
Så här i efterhand är jag verkligen glad att jag redan satt fängslad!
Vì vậy, tôi vui lúc đó mình chỉ ở tù!
Mycket troligt i efterhand.
Khá có khả năng, nếu xem lại.
I efterhand framstår det som självklart att det borde ha varit så redan från början.
Và khi xem xét lại, dường như rõ ràng đó là cách thức vẫn luôn xuất hiện ngay từ đầu.
Hittade hans efterföljare helt enkelt på berättelserna om dessa underverk i efterhand?
Phải chăng những người theo ngài chỉ bịa đặt những chuyện về phép lạ này sau khi những điều này xảy ra?
Fråga hur de ser på sina beslut nu i efterhand.
Hỏi xem giờ đây họ đánh giá quyết định họ như thế nào.
Men i efterhand, var min självförstörelse så enformig, att jag började se ett mönster.
Nhưng ngược lại, cái tôi của tôi bị hủy hoại nhiều đến mức tôi bắt đầu nhận ra nó tồn tại theo một mô thức nào đó.
I efterhand inser Antonio att det nog ändå var stödet från hans medtroende som hjälpte honom mest.
Tuy nhiên, anh Antonio nhận ra rằng anh em đồng đạo là một trong những sự giúp đỡ lớn nhất.
Jag vill inte framstå som en idiot i efterhand.
Tôi không muốn thành một thằng ngu treo thòng lọng vào cổ vụ này đâu.
Så här i efterhand, tror jag hon var lite bekymrad över min mentala hälsa.
Giờ đây khi nghĩ lại, tôi thấy mẹ mình hơi lo lắng không biết con gái mình có bình thường không.
Det bör vederlägga alla kritiska påståenden om att profetiorna i Jesajas bok är skrivna i efterhand.
Về việc xóa tan mọi nghi vấn cho rằng sách Ê-sai được viết sau khi các biến cố đã xảy ra, và ngụy tạo là sách tiên tri.
Inte ens i efterhand kommerjag på nåt.
Kể cả bây giờ tức là vài ngày sau Tôi vẫn không thể nghĩ ra.
Du är nu ett tillbehör i efterhand.
Giờ thì chị lại là kẻ đồng lõa rồi.
Historia skriven i efterhand under sken av att vara profetior?
Có phải lịch sử ngụy mạo là lời tiên tri không?
MÅNGA profetior i bibeln har uppfyllts så detaljerat att kritiker påstår att de skrevs i efterhand, efter uppfyllelsen.
NHIỀU lời tiên tri trong Kinh-thánh đã thật sự xảy ra từng chi tiết, đến độ những người phê bình cho là các lời đó viết ra sau khi đã được ứng nghiệm.
Jag har inte hört om det förrän i efterhand.
Tôi không nghe về nó đến khi có sự thật.
Så här i efterhand skäms jag över mitt beteende.”
Nghĩ lại chuyện đó, tôi thấy thật là xấu hổ”.
Skrevs Daniels profetior i efterhand?
Lời tiên tri của Đa-ni-ên—Được viết sau chăng?
Men kunde babylonierna i efterhand beräkna när månförmörkelser hade skett?
Nhưng có thể nào họ tính cả những hiện tượng nguyệt thực đã xảy ra trước thời họ?
Men kan någon i efterhand ha härmat Josephus stil och broderat ut texten?
Có thể nào đoạn văn trên đã bị thêm thắt bởi một kẻ giả mạo bắt chước văn phong Josephus?
Och jag ska vara ärlig: I efterhand tror jag vi var det.
Thành thật mà nói, dù muộn màng, tôi nghĩ đúng là như vậy.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ i efterhand trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.