i alla fall trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ i alla fall trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ i alla fall trong Tiếng Thụy Điển.
Từ i alla fall trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là bất chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ i alla fall
bất chấp
|
Xem thêm ví dụ
Man tror att man ska ha underkläder i alla fall. Ít nhất anh cũng có đồ lót trên người, hy vọng vậy. |
I ett par dagar i alla fall. Ông có dính dáng gì đến chuyện này à? |
En sak kan vi i alla fall vara säkra på: Abel offrade det allra bästa han hade. Điều chúng ta biết chắc: A-bên dâng lên điều tốt nhất mà ông có. |
Men de tycks i alla fall ha varit påverkade av fariséernas formalistiska tänkesätt. Nhưng ít ra, họ dường như đã bị ảnh hưởng bởi tư tưởng theo sát luật pháp của giáo phái đó. |
DigiNotar är en certifikatutfärdare från Nederländerna eller brukade i alla fall vara det. DigiNotar là một công ty cấp phép chứng thực đến từ Hà Lan -- hoặc ít nhất họ cũng đã từng là như vậy. |
När jag var 15 hade jag övergett min religion, i alla fall inombords.” Năm 15 tuổi, trong thâm tâm, tôi đã từ bỏ tôn giáo của mình”. |
Om vi inte får leva får vi i alla fall ära! Chúng ta sẽ chiến đấu trong danh dự |
Hoppas att han är snygg i alla fall. À, lúc đó hắn ta tốt nhất nên tỏ ra dễ thương |
Ganska bra i alla fall. Dù sao cũng tốt thôi. |
Jag drog, i alla fall. Dù sao, em đã bị đuổi. |
Jag slipper i alla fall laga mat. Ít nhất em không phải nấu. |
I alla fall tills Elias fimpade hans farsa. Ít nhất nó cũng từng vậy cho đến khi Elias thủ tiêu Cha của nó. |
Alla mina sånger smakar i alla fall inte vitlök. Well, ít nhất thì bài hát của tớ không có vị như củ tỏi. |
Så du är dödlig i alla fall. Anh cho thấy mình cũng chỉ là người phàm. |
Jag slapp i alla fall stygn. Ít nhất thì nó không phải là những câu thơ. |
Den var det förut i alla fall. Ủa, nó đã ở đó mà. |
Jag ville i alla fall att du skulle höra det från mig. Dù sao đi nữa, tao nghĩ mày nên nghe chuyện từ tao. |
Jag tror jag vill vara ensam, men tack i alla fall. Tôi nghĩ là mình muốn ở một mình, nhưng dù sao cũng cảm ơn cậu. |
Ingen lyssnar på oss i alla fall.” Không ai chịu lắng nghe chúng ta cả.” |
Jag hoppas inte det, i alla fall. Ít nhất, tôi hi vọng là không. |
Det sa dom i alla fall. Hoặc... họ nói với anh vậy. |
Motorn har i alla fall inte förändrats eller uppgraderats. Vì lẽ đó, phương tiện trên không được sửa chữa, cải tạo từ lâu. |
23 En sak kan vi i alla fall vara säkra på: Abel offrade det bästa han hade. 23 Nhưng điều chúng ta biết chắc là: A-bên dâng thứ tốt nhất mà ông có. |
Jag vill i alla fall försöka. Tôi sẽ giúp cô, nếu cô cho phép. |
Det var i alla fall inte jag. Chắc chắn không phải là tôi rồi. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ i alla fall trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.