hyreshus trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hyreshus trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hyreshus trong Tiếng Thụy Điển.

Từ hyreshus trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Chung cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hyreshus

Chung cư

Mitt hyreshus var totalförstört av mögel och röta.
Chung cư của chúng tôi bị phá hủy hoàn toàn.

Xem thêm ví dụ

Det går fortfarande att hitta byggnader med personlighet och karaktär i höghus i Riga och Yemen, hyreshus i Wien, Hopibyar i Arizona, sandstenshus i New York, trähus i San Fransisco.
Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco.
Snart började han höra sång från bottenvåningen av ett hyreshus i närheten.
Chẳng bao lâu, ông bắt đầu nghe tiếng hát vang vọng từ tầng trệt của một tòa nhà chung cư gần đó.
När södra tvillingtornet kollapsade omgavs deras hyreshus av det täta dammolnet som täckte nedre Manhattan.
Khi Tòa Nhà phía Nam sụp đổ, thì tòa nhà nơi có căn hộ của chúng đang đắm chìm trong đám mây bụi trút xuống một phần phía nam của Manhattan.
Omkring 1915 byggde man hyreshus på soptippen.
Vào khoảng năm 1915, các tòa nhà chung cư đã được xây dựng lên trên vùng đất thấp đó.
Hennes hyreshus var bara ett av flera hus.
Đó chỉ là một trong những tòa nhà bị nhắm đến.
På baksidan av vårt hem fanns ett stort utbombat hyreshus.
Ở trên con đường phía sau có một chung cư lớn bị đổ nát vì bom.
25 min. ”Vittna grundligt genom att förkunna i hyreshus”.
25 phút: “ “Làm chứng cặn kẽ”—Rao giảng ở chung cư ”*.
De flesta bodde i hyreshus, många hade inte vatten indraget.
Đa số sống ở những khu tập thể, nhiều nơi thiếu cả nước lạnh và nước nóng.
Vår predikometod i arbetet från dörr till dörr gick ut på att vi gick in i ett hyreshus, knackade på en dörr och talade med personen, och sedan lämnade vi byggnaden, gatan och området.
Cách chúng tôi rao giảng từ nhà này sang nhà kia là đi vào một dãy nhà, gõ cửa một nhà, nói chuyện với người ta và rồi thì rời khỏi dãy nhà, con đường và khu vực đó.
Du finner dem göra det i höga hyreshus i staden, i avlägsna samhällen på tundran, på flygplatser, på gator och andra offentliga platser och med hjälp av telefonen.
Bạn thường gặp họ rao giảng trong các cao ốc thị thành, tại vùng lãnh nguyên hẻo lánh, ở phi trường, ngoài đường phố và tại những nơi công cộng khác cũng như qua điện thoại.
Varför hyr du inte ut farfars gamla hyreshus?
Sao bố không cho thuê ngôi nhà cũ của ông?
De har skytten hörn i ett hyreshus centrum.
Họ đã dồn tay súng vào 1 chung cư, trong thành phố.
När södra tvillingtornet kollapsade omgavs deras hyreshus av spillror som regnade ner över nedre Manhattan.
Khi Tòa Tháp Phía Nam sập xuống, thì tòa nhà căn hộ của chúng chìm trong đống gạch vụn trút xuống khu vực nam Manhattan.
Jag tänkte på de trånga och bullriga gatorna i Béziers, på alla trappor i hyreshusen och på allt det andra som gör det svårt för den som har nedsatt syn.
Tôi nghĩ đến đường phố đông người và ồn ào ở Béziers, những cầu thang trong chung cư và rất nhiều thứ khác làm cho đời sống của một người mắt kém càng thêm khó khăn.
EN TONÅRIG pojke tog livet av sig genom att hoppa från åttonde våningen i ett hyreshus.
MỘT thiếu niên đã tự tử bằng cách nhảy từ lầu tám của một chung cư.
Varför är det viktigt att inte väcka onödig uppmärksamhet och att visa gott omdöme när man förkunnar i hyreshus?
Khi rao giảng ở chung cư, tại sao cần thận trọng và có phán đoán đúng?
4 Obearbetade distrikt: Finns det hyreshus med porttelefon eller kodlås på distriktet?
4 Khu vực không được thăm viếng: Có phải khu vực của bạn gồm những chung cư cao nhiều tầng có người gác cổng không?
Den sista invånare i de här skogarna framför mig var en irländare, Hugh Quoil ( om jag har stavade sitt namn med spole nog ), som ockuperade Wyman är hyreshus - Col.
Các cư dân cuối cùng của những khu rừng trước khi tôi là một người Ireland, Hugh Quoil ( nếu tôi có đánh vần tên của mình với đủ cuộn dây ), người đã chiếm khu đất Wyman - Col.
Situationen skulle kunna jämföras med förhållandena i ett hyreshus som har bråkiga och störande hyresgäster.
Trường hợp này có thể so sánh với một căn nhà đầy chuột.
Samuel bor i ett hyreshus.
Anh Samuel sống trong một căn hộ ở chung cư.
Från höga hyreshus till vildmarkens tundra söker vi upp människor
Từ cao ốc thị thành đến lãnh nguyên hoang dã đến với mọi người
Ett vittne från orten tog med mig för att besöka en äldre gentleman som bodde med sin hustru i ett mycket enkelt hyreshus.
Một anh Nhân-chứng địa phương đưa tôi đến thăm một người đàn ông lịch sự lớn tuổi, sống với vợ trong một căn nhà rất nghèo nàn.
Vittna grundligt genom att förkunna i hyreshus Tjänsten för Guds kungarike 12/2008
“Làm chứng cặn kẽ”—Rao giảng ở chung cư Thánh Chức Nước Trời, 12/2008
Vi bodde i hyreshus.
Cả hai cùng sống trong nhà tập thể.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hyreshus trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.